QCVN 06:2019/BTC QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA ĐỐI VỚI GẠO DỰ TRỮ QUỐC GIA National technical regulation on rice for national reserve MỤC LỤC Lời nói đầu 1. QUY ĐỊNH CHUNG 1.1. Phạm vi điều chỉnh 1.2. Đối tượng áp dụng 1.3. Giải thích từ ngữ 1.4. Tài liệu viện dẫn 2. QUY ĐỊNH VỀ KỸ
QCVN 7:2019/BKHCN QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ THÉP LÀM CỐT BÊ TÔNG National technical regulation on steel for the reinforcement of concrete Lời nói đầu QCVN 7:2019/BKHCN thay thế QCVN 7:2011/BKHCN. QCVN 7:2019/BKHCN do Ban soạn thảo dự thảo sửa đổi, bổ sung quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Thép làm cốt bê
QCVN 20:2019/BKHCN QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ THÉP KHÔNG GỈ National technical regulation on stainless steel Lời nói đầu QCVN 20:2019/BKHCN do Ban soạn thảo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thép không gỉ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt và được ban hành theo Thông tư
QCVN 8:2019/BKHCN QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ KHÍ DẦU MỎ HÓA LỎNG (LPG) National technical regulation on liquefied petroleum gases (LPG) Lời nói đầu QCVN 8:2019/BKHCN thay thế QCVN 8:2012/BKHCN. QCVN 8:2019/BKHCN do Ban soạn thảo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí dầu mỏ hóa lỏng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn
QCVN 01:2019/BCT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ AN TOÀN TRONG SẢN XUẤT, THỬ NGHIỆM, NGHIỆM THU, BẢO QUẢN, VẬN CHUYỂN, SỬ DỤNG, TIÊU HỦY VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP VÀ BẢO QUẢN TIỀN CHẤT THUỐC NỔ National technical regulation on safety in the process of producing, testing, performing check and acceptance, storage, transportation,
QCVN 119:2019/BTTTT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ ĐỐI VỚI THIẾT BỊ THÔNG TIN VÔ TUYẾN VÀ DẪN ĐƯỜNG HÀNG HẢI National technical regulation on Electromagnetic compatibility for maritime navigation and radiocommunication equipment Lời nói đầu QCVN 119:2019/BTTTT được xây dựng trên cơ sở tiêu chuẩn IEC 60945:2002 và IEC
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12625:2019 THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CÁC AFLATOXIN B1, B2, G1, G2, AFLATOXIN TỔNG SỐ VÀ OCHRATOXIN A TRONG NHÂN SÂM VÀ GỪNG – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG CÓ LÀM SẠCH BẰNG CỘT ÁI LỰC MIỄN NHIỄM Foodstuffs – Determination of aflatoxins B1, B2, G1, G2, total
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12611:2019 NƯỚC QUẢ – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG AXIT QUINIC, AXIT MALIC VÀ AXIT XITRIC BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO Fruit juice – Determination of quinic, malic and citric acids content by high performance liquid chromatographic method Lời nói đầu TCVN 12611:2019 được xây dựng trên
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12610:2019 NGŨ CỐC CÓ BỔ SUNG ĐƯỜNG – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG GLUCOSE, FRUCTOSE, SUCROSE VÀ MALTOSE BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO Presweetened cereals – Determination of glucose, fructose, sucrose and maltose content by high performance liquid chromatographic method Lời nói đầu TCVN 12610:2019 được xây dựng
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12627:2019 BỘT CANH GIA VỊ VÀ HẠT NÊM – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG MONONATRI GLUTAMAT BẰNG PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ Spicing salt powder and seasoning – Determination of monosodium glutamate content by titration method Lời nói đầu TCVN 12627:2019 do Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm quốc gia