TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12626:2019 THỰC PHẨM BẢO VỆ SỨC KHỎE CÓ CHỨA HYDRASTIS CANADENSIS – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG HYDRASTIN VÀ BERBERIN BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO VỚI DETECTOR UV Dietary supplements containing Hydrastis canadensis – Determination of hydrastine and berberine content by high performance liquid chromatographic method with UV detection
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12112:2019 SÂN BAY DÂN DỤNG – HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC YÊU CẦU THIẾT KẾ Civil aerodrome – Drainage system – Specifications for design Lời nói đầu TCVN 12112 : 2019 do Cục Hàng không Việt Nam biên soạn, Bộ Giao thông Vận tải đề nghị, Tổng Cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 9114:2019 SẢN PHẨM BÊ TÔNG CỐT THÉP ỨNG LỰC TRƯỚC – YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ KIỂM TRA CHẤP NHẬN Precast prestressed reinforced concrete product – Specification and acceptance test Lời nói đầu TCVN 9114:2019 thay thế TCVN 9114:2012. TCVN 9114:2019 do Hội Bê tông Việt Nam biên soạn, Bộ Xây dựng đề
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7571-21:2019 THÉP HÌNH CÁN NÓNG – PHẦN 21: THÉP CHỮ T Hot-rolled steel section – Part 21: T sectional Lời nói đầu TCVN 7571-11:2019 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 17 Thép biên soạn trên cơ sở JIS G 3192:2014, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị,
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7571-1:2019 THÉP HÌNH CÁN NÓNG – PHẦN 1: THÉP GÓC CẠNH ĐỀU Hot-rolled steel sections – Part 1: Equal – leg angles Lời nói đầu TCVN 7571-1:2019 thay thế TCVN 7571-1:2006 (ISO 657-1:1989) và TCVN 7571-5:2006 (ISO 657-5:1976). TCVN 7571-1:2019 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 17 Thép biên soạn
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7571-15:2019 THÉP HÌNH CÁN NÓNG – PHẦN 15: THÉP CHỮ I Hot-rolled steel sections – Part 15: I sections Lời nói đầu TCVN 7571-15:2019 thay thế TCVN 7571-15:2006 (ISO 657-15:1980). TCVN 7571-15:2019 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 17 Thép biên soạn trên cơ sở TCVN 7571-15:2006 (ISO 657-15:1980), JIS 3192:2014, Tổng cục Tiêu
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6754:2019 MÃ SỐ MÃ VẠCH VẬT PHẨM – SỐ PHÂN ĐỊNH ỨNG DỤNG GS1 Article number and barcode – GS1 application identifiers Lời nói đầu TCVN 6754:2019 thay thế TCVN 6754:2007. TCVN 6754:2019 được xây dựng trên cơ sở tham khảo Quy định kĩ thuật chung của tổ chức GS1 quốc tế (GS1
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6939:2019 MÃ SỐ VẬT PHẨM – MÃ SỐ THƯƠNG PHẨM TOÀN CẦU 13 CHỮ SỐ – YÊU CẦU KỸ THUẬT Article number – The Global Trade Item Number of 13-digit – Specification Lời nói dầu TCVN 6939:2019 thay thế TCVN 6939:2007. TCVN 6939:2019 được xây dựng trên cơ sở tham khảo Quy định
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7626:2019 ISO/IEC 15416:2016 KĨ THUẬT PHÂN ĐỊNH VÀ THU NHẬN DỮ LIỆU TỰ ĐỘNG – YÊU CẦU KĨ THUẬT ĐỐI VỚI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG IN MÃ VẠCH – MÃ VẠCH MỘT CHIỀU Automatic identification and data capture techniques – Bar code print quality test specification – Linear symbols Lời nói
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10333-4:2019 HỐ GA BÊ TÔNG CỐT THÉP THÀNH MỎNG ĐÚC SẴN – PHẦN 4: GIẾNG THĂM HÌNH TRỤ Precast thin wall reinforced concrete manholes – Part 4: Cylinder manholes Lời nói đầu TCVN 10333-4:2019 do Hội Bê tông Việt Nam biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn