TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12591:2018 CHẤT XỬ LÝ CÁU CẶN CHO THIẾT BỊ TRAO ĐỔI NHIỆT – YÊU CẦU XỬ LÝ KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ Defurring agent for water-cooled heat exchange equipment – Specification and test method Lời nói đầu TCVN 12591:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC91 Chất
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12540:2018 ASTM D7831-13 CHẤT THẢI RẮN – THỰC HÀNH LẤY MẪU TRONG BỂ CHỨA DÀNH CHO NHÂN VIÊN HIỆN TRƯỜNG Standard Practice for Sampling of Tanks by Field Personnel Lời nói đầu TCVN 12540:2018 được xây dựng trên cơ sở chấp nhận hoàn toàn tương đương với ASTM D7831-13, Standard
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12500:2018 VÒI NƯỚC VỆ SINH – HIỆU QUẢ SỬ DỤNG NƯỚC Sanitary tapware – Water efficiency Lời nói đầu TCVN 12500:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC189 Sản phẩm gốm xây dựng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12501:2018 SẢN PHẨM VỆ SINH – BỆ XÍ BỆT – HIỆU QUẢ SỬ DỤNG NƯỚC Sanitary wares – WC pans – Wafer efficiency Lời nói đầu TCVN 12501:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC189 Sản phẩm gốm xây dựng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12509-1:2018 RỪNG TRỒNG – RỪNG SAU THỜI GIAN KIẾN THIẾT CƠ BẢN – PHẦN 1: NHÓM LOÀI CÂY SINH TRƯỞNG NHANH Plantation forest – Forest stand after forest formation period – Part 1: Group of fast growing tree species Lời nói đầu TCVN 12509:2018 do Trường Đại học Lâm nghiệp
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12509-3:2018 RỪNG TRỒNG – RỪNG SAU THỜI GIAN KIẾN THIẾT CƠ BẢN – PHẦN 3: NHÓM LOÀI CÂY NGẬP MẶN Plantation forest – Forest stand after forest formation period – Part 3: Group of mangrove tree species Lời nói đầu TCVN 12509:2018 do Trường Đại học Lâm nghiệp biên soạn,
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12465:2018 XỈ LUYỆN GANG LÒ CAO – ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CƠ BẢN VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ Iron slag (Blast furnace slag) – Basic technical characteristics and test methods Lời nói đầu TCVN 12465: 2018 do Viện Luyện kim đen soạn thảo, Bộ Công Thương đề nghị, Tổng cục Tiêu
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12442:2018 CAC/RCP 66-2008 QUY PHẠM THỰC HÀNH VỆ SINH ĐỐI VỚI THỨC ĂN CÔNG THỨC DẠNG BỘT DÀNH CHO TRẺ SƠ SINH VÀ TRẺ NHỎ Code of hygienic practice for powdered formulate for infants and young children Lời nói đầu TCVN 12442:2018 hoàn toàn tương đương với CAC/RCP 66-2008
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12437:2018 CODEX STAN 53-1981 WITH AMENDMENT 1983 THỰC PHẨM CHO CHẾ ĐỘ ĂN ĐẶC BIỆT CÓ HÀM LƯỢNG NATRI THẤP (BAO GỒM CẢ CÁC CHẤT THAY THẾ MUỐI) Special dietary foods with low-sodium content (including salt substitutes) Lời nói đầu TCVN 12437:2018 hoàn toàn tương đương với CODEX STAN 53-1981,
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12449:2018 ISO 8086:2004 NHÀ MÁY CHẾ BIẾN SỮA – ĐIỀU KIỆN VỆ SINH – HƯỚNG DẪN CHUNG VỀ QUY TRÌNH KIỂM TRA VÀ LẤY MẪU Dairy plant – Hygiene conditions – General guidance on inspection and sampling procedures Lời nói đầu TCVN 12449:2018 hoàn toàn tương đương với ISO 8086:2004;