TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12351:2018 ISO 24518:2015 CÁC HOẠT ĐỘNG LIÊN QUAN ĐẾN DỊCH VỤ NƯỚC SẠCH VÀ NƯỚC THẢI – QUẢN LÝ KHỦNG HOẢNG CÁC ĐƠN VỊ NGÀNH NƯỚC Activities relating to drinking water and wastewater services – Crisis management of water utilities Lời nói đầu TCVN 12351:2018 hoàn toàn tương đương với
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12224:2018 IEC 60311:2016 BÀN LÀ ĐIỆN DÙNG CHO MỤC ĐÍCH GIA DỤNG HOẶC TƯƠNG TỰ – PHƯƠNG PHÁP ĐO TÍNH NĂNG Electric irons for household and similar use – Methods for measuring performance Lời nói đầu TCVN 12224:2018 hoàn toàn tương đương với IEC 60311:2016; TCVN 12224:2018 do Ban kỹ
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12233:2018 IES LM-82-12 XÁC ĐỊNH ĐẶC TÍNH ĐIỆN VÀ QUANG PHỤ THUỘC VÀO NHIỆT ĐỘ CỦA KHỐI SÁNG LED VÀ BÓNG ĐÈN LED Characterization of LED light engines and LED lamps for electrical and photometric properties as a function of temperature Lời nói đầu TCVN 12233:2018 hoàn toàn tương đương
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12342-2:2018 ISO 16322-2:2005 VẬT LIỆU DỆT – XÁC ĐỊNH ĐỘ XOẮN SAU KHI GIẶT PHẦN 2: VẢI DỆT THOI VÀ DỆT KIM Textiles – Determination of spirality after laundering – Part 2: Woven and knitted fabrics Lời nói đầu TCVN 12342-2:2018 hoàn toàn tương đương với ISO 16322-2:2005 và đính
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12342-3:2018 ISO 16322-3:2005 VẬT LIỆU DỆT – XÁC ĐỊNH ĐỘ XOẮN SAU KHI GIẶT PHẦN 3: QUẦN ÁO DỆT THOI VÀ DỆT KIM Textiles – Determination of spirality after laundering – Part 3: Woven and knitted garments Lời nói đầu TCVN 12342-3:2018 hoàn toàn tương đương với ISO 16322-3:2005. ISO
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12348:2018 THỰC PHẨM ĐÃ AXIT HÓA – XÁC ĐỊNH pH Acidified foods – Determination of pH Lời nói đầu TCVN 12348:2018 được xây dựng trên cơ sở tham khảo AOAC 981.12 pH of Acidified Foods; TCVN 12348:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F13 Phương pháp phân tích
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12349:2018 EN 14164:2014 THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH VITAMIN B6 BẰNG SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO Foodstuffs – Determination of vitamin B6 by high performance chromatography Lời nói đầu TCVN 12349:2018 hoàn toàn tương đương với EN 14164:2014; TCVN 12349:2018 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F13
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12341:2018 ISO 3759:2011 VẬT LIỆU DỆT – CHUẨN BỊ, ĐÁNH DẤU VÀ ĐO MẪU THỬ VẢI VÀ SẢN PHẨM MAY MẶC TRONG PHÉP THỬ XÁC ĐỊNH SỰ THAY ĐỔI KÍCH THƯỚC Textiles – Preparation, marking and measuring of fabric specimens and garments in tests for determination of dimensional change Lời
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12342-1:2018 ISO 16322-1:2005 VẬT LIỆU DỆT – XÁC ĐỊNH ĐỘ XOẮN SAU KHI GIẶT – PHẦN 1: TỶ LỆ PHẦN TRĂM SỰ THAY ĐỔI ĐỘ XOẮN CỘT VÒNG TRONG QUẦN ÁO DỆT KIM Textiles – Determination of spirality after laundering – Part 1: Percentage of wale spirality change in knitted
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12380:2018 HẠT ĐIỀU THÔ – YÊU CẦU KỸ THUẬT Raw cashew nut – Techcical requirements Lời nói đầu TCVN 12380:2018 do Cục Chế biến và Phát triển thị trường nông sản biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất