TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 565:2003 MÁY NÔNG LÂM NGHIỆP VÀ THỦY LỢI – NỐI ĐẤT – YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ Agricultural, forestry and irrigation machines – Earthing – Technical requirements and testing methods (Ban hành kèm theo Quyết định số: 46/2003/QĐ-BNN Ngày 03 tháng 03 năm 2003) 1 Phạm
TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 563:2003 MÁY NÔNG LÂM NGHIỆP VÀ THỦY LỢI – ĐÁNH GIÁ RUNG ĐỘNG CỦA MÁY – GÁ LẮP ĐẦU ĐO RUNG Agricultural, forestry and irrigation machines – Ọvaluation of machine vibration – Mechanical mounting of accelerometers (Ban hành kèm theo Quyết định số: 46/2003/Qđ-BNN Ngày 03 tháng 03 năm 2003) 1
TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 564:2003 MÁY NÔNG LÂM NGHIỆP VÀ THỦY LỢI – MẠNG CUNG CẤP ĐIỆN VÀ THIẾT BỊ ĐIỀU KHIỂN – YÊU CẦU CHUNG VỀ AN TOÀN Agricultural, forestry and irrigation machines – Wiring and equipment for electrically driven or controlled – General requirements for safety (Ban hành kèm theo Quyết định số:
TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 216:2003 QUY PHẠM KHẢO NGHIỆM TRÊN ĐỒNG RUỘNG HIỆU LỰC CỦA CÁC LOẠI PHÂN BÓN ĐỐI VỚI NĂNG SUẤT CÂY TRỒNG, PHẨM CHẤT NÔNG SẢN (Ban hành kèm theo Quyết định số 59/2003/QĐ-BNN ngày 5 tháng 5 năm 2003) 1. Nguyên tắc: Quy phạm này quy định những nội dung và
TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 562:2003 MÁY NÔNG LÂM NGHIỆP VÀ THỦY LỢI – XÁC ĐỊNH MỨC CÔNG SUẤT ÂM – YÊU CẦU ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ HIỆN CHUẨN NGUỒN ÂM THANH MẪU Agricultural, forestry and irrigation machines – Determination of sound power level – Technical requirements and calibration of reference sound source (Ban hành
TIÊU CHUẨN NGÀNH 14TCN 4:2003 THÀNH PHẦN, NỘI DUNG, KHỐI LƯỢNG ĐIỀU TRA KHẢO SÁT VÀ TÍNH TOÁN KHÍ TƯỢNG THUỶ VĂN CÁC GIAI ĐOẠN LẬP DỰ ÁN VÀ THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI 1. Quy Định Chung 1.1. Tiêu chuẩn này quy định thành phần, nội dung và khối lượng công tác điều
TIÊU CHUẨN NGÀNH 22 TCN 306:2003 “TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN ĐƯỜNG BỘ” Số đăng ký: 22 TCN 306-03 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT BẢO DƯỠNG THƯỜNG XUYÊN ĐƯỜNG BỘ 22TCN 306-03 BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI Có hiệu lực từ 13/6/2003 (Ban hành kèm theo
TIÊU CHUẨN NGÀNH 28 TCN 183: 2003 AXIT BORIC VÀ MUỐI BORAT TRONG SẢN PHẨM THỦY SẢN – PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH TÍNH Boric acid and borates in fishery products – Method for qualitative analysis 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định phương pháp định tính axit boric và muối borat của nó
TIÊU CHUẨN NGÀNH 28 TCN 185: 2003 MUỐI POLYPHOSPHAT TRONG SẢN PHẨM THỦY SẢN – PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG BẰNG SẮC KÝ ION Polyphosphate in fishery products – Method for quantitative analysis by ion chromatography 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng muối polyphosphat bao gồm
TIÊU CHUẨN NGÀNH 28 TCN 184:2003 URÊ TRONG SẢN PHẨM THỦY SẢN – PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH TÍNH UREA IN FISHERY PRODUCTS – METHOD FOR QUALITA- TIVE ANALYSIS 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định phương pháp định tính urê trong sản phẩm thủy sản. Giới hạn phát hiện của phương pháp là