TIÊU CHUẨN NGÀNH 22 TCN 307 – 03 PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ Ô TÔ- YÊU CẦU AN TOÀN CHUNG HÀ NỘI 2003 Lời nói đầu 22 tcN 307 – 03 Tiêu chuẩn 22 TCN 307 – 03 được biên soạn trên cơ sở Tiêu chuẩn an toàn phương tiện
TIÊU CHUẨN NGÀNH 22 TCN 316:2003 PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ- GHẾ, CƠ CẤU LẮP ĐẶT GHẾ VÀ ĐỆM TỰA ĐẦU TRÊN Ô TÔ CON- YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ HÀ NỘI 2003 Lời nói đầu Tiêu chuẩn 22 TCN 316 – 03 được biên soạn trên cơ sở
TIÊU CHUẨN NGÀNH 28 TCN 182:2003 SULFIT TRONG SẢN PHẨM THỦY SẢN – PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG Sulphite in fishery products – Method for quantitative analysis 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng sulfit trong thủy sản và sản phẩm thủy sản. Giới hạn phát hiện
TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 572 – 2003 MUỐI CÔNG NGHIỆP (NACL)- YÊU CẦU KỸ THUẬT Industrial salt ( Nacl )- Specifications (Ban hành kèm theo quyết định số 75/2003/QĐ-BNN Ngày 14 tháng 7 năm 2003) 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này được áp dụng cho sản phẩm muối (NaCl) làm nguyên liệu cho
TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 568- 2003 CHUỐI TIÊU TƯƠI XUẤT KHẨU Fresh Cavendish Banana for export Ban hành kèm theo Quyết định số 76/2003/QĐ-BNN ngày 23 tháng 7 năm 2003 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng cho chuối tiêu tươi (tên khác là chuối già), dùng để xuất khẩu ở dạng nải
TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 567- 2003 DỨA QUẢ TƯƠI XUẤT KHẨU FRESH PINEAPPLE FOR EXPORT Ban hành kèm theo Quyết định số 76/2003/QĐ-BNN ngày 23 tháng 7 năm 2003 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng cho dứa quả tươi thuộc các nhóm giống dứa Queen (Bắc Bộ, Nam Bộ), Dứa Cayenne để xuất khẩu. 2. Yêu cầu kỹ thuật 2.1.
TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 566:2003 HẠT ĐẬU HÀ LAN ĐÓNG HỘP Ban hành kèm theo Quyết định số 76/2003/QĐ-BNN Ngày 23 tháng 7 năm 2003 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng cho sản phẩm chế biến từ hạt Đậu Hà Lan, có tên La tinh là Pisum sativum L. , tên tiếng Anh là
TIÊU CHUẨN NGÀNH 14TCN 9 – 2003 CÔNG TRÌNH THUỶ LỢI – KÊNH ĐẤT – YÊU CẦU KỸ THUẬT THI CÔNG VÀ NGHIỆM THU (Ban hành theo Quyết định số 78/2003/QĐ-BNN ngày 29 tháng 7 năm 2003 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) 1. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG 1.1. Đối
TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68 – 186: 2003 DỊCH VỤ ĐIỆN THOẠI TRÊN MẠNG DI ĐỘNG MẶT ĐẤT CÔNG CỘNG TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG Telephone Service on the Public land mobile Network quality of service standard MỤC LỤC Lời nói đầu…………………………………………………………………………………………………………….. I. Phạm vi và đối tượng áp dụng………………………………………………………………………………… II. Các chữ viết tắt,
TCN 68 – 176: 2003 DỊCH VỤ ĐIỆN THOẠI TRÊN MẠNG ĐIỆN THOẠI CÔNG CỘNG TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG Telephone Service on the Public Switched Telephone Network quality of service standard MỤC LỤC Lời nói đầu …………………………………………………………………………………………………………… I. Phạm vi và đối tượng áp dụng ……………………………………………………………………………. II. Chữ viết tắt, định nghĩa và khái niệm …………………………………………………………………. 2.1 Chữ