TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6629:2000 MÁY NÔNG NGHIỆP – MÁY THU HOẠCH LÚA RẢI HÀNG PHƯƠNG PHÁP THỬ Agricultural machines – Windrow rice Harvesterd Test procedures TCVN 6629: 2000 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 23 Máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp biên soạn dựa trên cơ sở ISO 8210: 1989,
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6600:2000 ISO 6654:1991 THỨC ĂN CHĂN NUÔI – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG URE Animal feeding stuffs – Determination of urea content Lời nói đầu TCVN 6600:2000 hoàn toàn tương đương với ISO 6654:1991; TCVN 6600:2000 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC/F17 Thức ăn chăn nuôi biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6626 : 2000 ISO 11969 : 1996 CHẤT LƯỢNG NƯỚC – XÁC ĐỊNH ASEN – PHƯƠNG PHÁP ĐO PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ (KỸ THUẬT HYDRUA) Water quality – Determination arsenic – Atomic absorption spectrometric method (hydride technique) Lời nói đầu TCVN 6626 : 2000 hoàn toàn tương đương với
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6699-1 : 2000 IEC 597-1 : 1977 ANTEN THU TÍN HIỆU PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH QUẢNG BÁ TRONG DẢI TẦN TỪ 30 MHZ ĐẾN 1 GHZ- PHẦN 1 – ĐẶC TÍNH ĐIỆN VÀ CƠ Aerials for the reception of sound and television broadcasting in the frequency range 30 MHz
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN ISO 9001:2000 HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG – CÁC YÊU CẦU Quality Management System – Requirements 1 Phạm vi 1.1 Khái quát Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu đối với hệ thống quản lý chất lượng khi một tổ chức a) cần chứng tỏ khả năng cung cấp một cách
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6697-5 : 2000 IEC 268-5 : 1989 WITH AMENDMENT 1 : 1993 THIẾT BỊ CỦA HỆ THỐNG ÂM THANH – PHẦN 5: LOA Sound system equipment – Part 5: Loundspeakers Lời nói đầu TCVN 6697-5 : 2000 hoàn toàn tương đương với tiêu chuẩn IEC 268-5 : 1989 và Sửa
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6614-1-1:2000 IEC 811-1-1 :1993 PHƯƠNG PHÁP THỬ NGHIỆM CHUNG ĐỐI VỚI VẬT LIỆU CÁCH ĐIỆN VÀ VỎ BỌC CỦA CÁP ĐIỆN – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG CHUNG – MỤC 1: ĐO CHIẾU DÀY VÀ KÍCH THƯỚC NGOÀI – THỬ NGHIỆM XÁC ĐỊNH ĐẶC TÍNH CƠ Common test methods
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6612 : 2000 IEC 228 : 1978 RUỘT DẪN CỦA CÁP CÁCH ĐIỆN Conductors of insulated cables 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định mặt cắt danh nghĩa tiêu chuẩn từ 0,5 mm2 đến 2 000 mm2, số lượng, đường kính sợi và giá trị điện trở của
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6594 : 2000 ASTM D 1298 – 90 DẦU THÔ VÀ SẢN PHẨM DẦU MỎ DẠNG LỎNG – XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG RIÊNG, KHỐI LƯỢNG RIÊNG TƯƠNG ĐỐI (TỶ TRỌNG), HOẶC TRỌNG LƯỢNG API- PHƯƠNG PHÁP TỶ TRỌNG KẾ Crude petroleum and liquid petroleum products – Determination of density, relative
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6557 : 2000 VẬT LIỆU CHỐNG THẤM – SƠN BITUM CAO SU Waterproofing materials – Rubber-bitumen paint Lời nói đầu TCVN 6557 : 2000 do Tiểu ban Kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC35/SC2 “Sơn chống thấm” hoàn thiện trên cơ sở dự thảo đề nghị của Viện Khoa học công nghệ