TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6593 : 2000 ASTM D 381 – 94 NHIÊN LIỆU LỎNG – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NHỰA THỰC TẾ – PHƯƠNG PHÁP BAY HƠI Fuels – Determination of the exstent gum – Evaporation method 1. Phạm vi áp dụng 1.1. Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng nhựa
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5899 – 1995/SĐ 1 : 2000 GIẤY VIẾT Writing papers 1. Phạm vi áp dụng Sửa đổi 1 này qui định việc sửa đổi chỉ tiêu độ hút nước của giấy viết trong TCVN 5899 – 1995. 2. Nội dung sửa đổi Trang 3, bảng 1, chỉ tiêu thứ 3
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5699-2-23 : 2000 AN TOÀN ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG VÀ CÁC THIẾT BỊ ĐIỆN TƯƠNG TỰ – PHẦN 2-23: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI CÁC THIẾT BỊ DÙNG ĐỂ CHĂM SÓC TÓC HOẶC DA Safety of household and similar electrical appliances – Part 2-23: Particular requirements
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 2695 : 2000 SẢN PHẨM DẦU MỎ – XÁC ĐỊNH TRỊ SỐ AXIT VÀ KIỀM – PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ VỚI CHỈ THỊ MẦU Petroleum products – Determination of acid and base number – Color – indicator titration method 1. Phạm vi áp dụng 1.1 Tiêu chuẩn này quy định
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4434 : 2000 TẤM SÓNG AMIĂNG XI MĂNG – YÊU CẦU KỸ THUẬT Asbestos-cement corrugated sheets – Technical requirements 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng cho tấm amiăng xi măng dạng sóng trung bình và sóng lớn (sau đây gọi chung là tấm sóng) có màu xám
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6592-2 : 2000 IEC 947-2 : 1995 THIẾT BỊ ĐÓNG CẮT VÀ ĐIỀU KHIỂN HẠ ÁP – PHẦN 2 : ÁPTÔMÁT Low-voltage swithgear and controlgear – Part 2: Circuit-breakers Lời nói đầu TCVN 6592-2 : 2000 hoàn toàn tương đương với tiêu chuẩn IEC 947-2: 1995; TCVN 6592-2 : 2000 do Ban kỹ
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5699-2-80 : 2000 IEC 60335-2-80 : 1997 AN TOÀN ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG VÀ CÁC THIẾT BỊ ĐIỆN TƯƠNG TỰ – Phần 2-80: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI QUẠT ĐIỆN Safety of household and similar electrical appliances – Part 2-80: Particular requirements for fans 1. Phạm
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5699-2-15 – 2000 IEC 335-2-15 : 1995 AN TOÀN ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG VÀ CÁC THIẾT BỊ ĐIỆN TƯƠNG TỰ – PHẦN 2: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐUN CHẤT LỎNG Safety of household and similar electrical appliances – Part 2-15. Particular requirements for
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6940 : 2000 MÃ SỐ VẬT PHẨM MÃ SỐ TIÊU CHUẨN 8 CHỮ SỐ – QUY ĐỊNH KỸ THUẬT Article number The standard 8-digit number – Specification 1. Phạm vi áp dụng 1.1. Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật và cấu trúc đối với mã số tiêu chuẩn 8 chữ số, hay còn gọi là
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6754 : 2000 MÃ SỐ VÀ MÃ VẠCH VẬT PHẨM – SỐ PHẬN ĐỊNH DỨNG DỤNG EAN.UCC Article number and barcode – EAN.UCC application identifier 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định cấu trúc số phân định ứng dụng và phần dữ liệu kèm theo nó để