CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM BỘ CÔNG NGHIỆP QUY PHẠM TRANG BỊ ĐIỆN Phần IV BẢO VỆ VÀ TỰ ĐỘNG 11 TCN – 21 – 2006 Hà Nội – 2006 Mục lục Phần IV BẢO VỆ VÀ TỰ ĐỘNG Chương IV.1 BẢO VỆ LƯỚI ĐIỆN ĐIỆN ÁP ĐẾN 1kV • Phạm vi
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM BỘ CÔNG NGHIỆP QUY PHẠM TRANG BỊ ĐIỆN Phần III TRANG BỊ PHÂN PHỐI VÀ TRẠM BIẾN ÁP 11 TCN – 20 – 2006 Hà Nội – 2006 MỤC LỤC Phần III Trang bị phân phối vỡ trạm biến áp Chương III.1Trang bị phân phối điện điện
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM BỘ CÔNG NGHIỆP QUY PHẠM TRANG BỊ ĐIỆN Phần I QUY ĐỊNH CHUNG 11 TCN – 18 – 2006 Hà Nội – 2006 MỤC LỤC Phần I QUY ĐỊNH CHUNG Chương I.1 PHẦN CHUNG • Phạm vi áp dụng và định nghĩa • Chỉ dẫn chung về
TCN 68 – 246: 2006 THIẾT BỊ PHÁT HÌNH QUẢNG BÁ SỬ DỤNG CÔNG NGHỆ TƯƠNG TỰ YÊU CẦU VỀ PHỔ TẦN VÀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ TRƯỜNG Transmitting equipment for the analogue television Broadcasting service Electromagnetic compatibility and radio spectrum Requirements MỤC LỤC Lời nói đầu ……………………………………………………………………………………………………….. 1. Phạm vi áp dụng …………………………………………………………………………………………… 2. Tài
TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68 – 245: 2006 THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI THÔNG TIN DI ĐỘNG IMT-2000 CDMA TRẢI PHỔ TRỰC TIẾP (W-CDMA FDD) YÊU CẦU KỸ THUẬT MOBILE STATIONS FOR IMT-2000 CDMA DIRECT SPREAD (W-CDMA FDD) TECHNICAL REQUIREMENTS MỤC LỤC Lời nói đầu………………………………………………………………………………………………………………. 1. Phạm vi áp dụng………………………………………………………………………………………………….. 2. Tài liệu tham chiếu chuẩn………………………………………………………………………………………
TCN 68 – 244: 2006 THIẾT BỊ VÔ TUYẾN NGHIỆP DƯ YÊU CẦU KỸ THUẬT RADIO AMATEUR EQUIPMENT TECHNICAL REQUIREMENTS MỤC LỤC Lời nói đầu ………………………………………………………………………………………………………. 1. Phạm vi áp dụng ……………………………………………………………………………………………. 2. Tài liệu tham chiếu chuẩn ……………………………………………………………………………….. 3. Định nghĩa, kí hiệu và chữ viết tắt …………………………………………………………………….. 3.1 Định nghĩa ……………………………………………………………………………………………………. 3.2 Chữ viết tắt …………………………………………………………………………………………………..
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7478 : 2005 ISO 6549 : 1999 PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – QUI TRÌNH XÁC ĐỊNH ĐIỂM H VÀ ĐIỂM R Road vehicles – Procedure for H- and R-point determination TCVN 7478 : 2005 Lời nói đầu TCVN 7478:2005 hoàn toàn tương đương với ISO 6549:1999 TCVN 7478:2005 do Ban
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7477: 2005 ISO 3842 : 2001 PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – MÂM KÉO – TÍNH LẮP LẪN Road vehicles – Fifth wheels – Interchangeability TCVN 7477: 2005 Lời nói đầu TCVN 7477: 2005 hoàn toàn tương đương với ISO 3842 : 2001 TCVN 7477: 2005 do Ban kỹ thuật tiêu
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7476 : 2005 ISO 4086 : 2001 PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – CHỐT KÉO SƠ MI RƠ MOÓC CỠ 90 – TÍNH LẮP LẪN Road vehicles – 90 semi-trailer fifth wheel kingpin- Interchangeability TCVN 7476 : 2005 Lời nói đầuTCVN 7476 : 2005 hoàn toàn tương đương với ISO 4086:2001. TCVN