TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG VIỆT NAM TCXDVN 389:2007 VỀ SẢN PHẨM BÊ TÔNG ỨNG LỰC TRƯỚC – YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ NGHIỆM THU DO BỘ XÂY DỰNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG VIỆT NAM TCXDVN 389:2007 SẢN PHẨM BÊ TÔNG ỨNG LỰC TRƯỚC – YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ NGHIỆM THU Precast prestressed concrete products – technical requirements and acceptance LỜI NÓI ĐẦU TCXDVN 389:2007 do Hội công nghiệp bê tông Việt Nam (VCA) biên soạn. Vụ khoa học công nghệ trình Bộ xây

TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG VIỆT NAM TCXDVN 390:2007 VỀ KẾT CẤU BÊ TÔNG VÀ BÊ TÔNG CỐT THÉP LẮP GHÉP – QUY PHẠM THI CÔNG VÀ NGHIỆM THU DO BỘ XÂY DỰNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG VIỆT NAM TCXDVN 390:2007 KẾT CẤU  BÊ TÔNG VÀ BÊ TÔNG CỐT THÉP LẮP GHÉP – QUY PHẠM THI CÔNG VÀ NGHIỆM THU Assembled  Concrete and reinforced Precast Concrete Structures  – Code of Practice for Erection, Check and Acceptance LỜI NÓI ĐẦU TCXDVN 390:2007 “Kết cấu bê tông và bê tông cốt

TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG VIỆT NAM TCXDVN 394: 2007 VỀ THIẾT KẾ LẮP ĐẶT TRANG THIẾT BỊ ĐIỆN TRONG CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG – PHẦN AN TOÀN ĐIỆN DO BỘ XÂY DỰNG BAN HÀNH

TCXDVN 394: 2007 MỤC LỤC                                                                                                                             Trang Lời mở đầu …………………………………………………………. ……….. …………………………. 3 CHƯƠNG 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG ………………………………… ……. ………………….. 4 1.1. Phạm vi áp dụng ………………………………………….. …………… ………………………… 4 1.2. Mục tiêu……………………………………………………….. ………….. ……………………….. 4 1.3. Các tài liệu viện dẫn …………………………………………… ………. ……………………….. 4 1.4. Thuật ngữ và định nghĩa

TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG VIỆT NAM TCXDVN 392:2007 VỀ CỐNG HỘP BÊ TÔNG CỐT THÉP ĐÚC SẴN – YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ DO BỘ XÂY DỰNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG VIỆT NAM TCXDVN 392:2007 CỐNG HỘP BÊ TÔNG CỐT THÉP ĐÚC SẴN YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ   Pre-cast Reinforced-Concrete Box Converts Technical Requirements and Testing Methods   HÀ NỘI, 2007 LỜI NÓI ĐẦU Tiêu chuẩn TCXDVN 392 – 2007: “Cống hộp bê tông cốt thép đúc sẵn –

TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG VIỆT NAM TCXDVN 104:2007 VỀ ĐƯỜNG ĐÔ THỊ – YÊU CẦU THIẾT KẾ DO BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG VIỆT NAM TCXDVN 104:2007   ĐƯỜNG ĐÔ THỊ YÊU CẦU THIẾT KẾ   Hà Nội – 2007 LỜI NÓI ĐẦU   TCXDVN 104: 2007 “Đường đô thị- Yêu cầu thiết kế” được biên soạn để thay thế TCXD 104: 1983 “ Quy phạm kỹ thuật thiết kế đường phố. đường, quảng trường

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7835-F05:2007 (ISO 105 – F05 : 2001) VỀ VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN MÀU – PHẦN F05: YÊU CẦU KỸ THUẬT CHO VẢI THỬ KÈM BẰNG ACRYLIC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7835 – F05 : 2007 ISO 105 – F05 : 2001 VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN MÀU – PHẦN F05: YÊU CẦU KỸ THUẬT CHO VẢI THỬ KÈM BẰNG ACRYLIC Textiles – Tests for colour fastness – Part F05: Specification for acrylic adjacent fabric Lời

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7835-F06:2007 (ISO 105 – F06 : 2000) VỀ VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN MÀU – PHẦN F06: YÊU CẦU KỸ THUẬT CHO VẢI THỬ KÈM BẰNG TƠ TẰM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7835 – F06 : 2007 ISO 105 – F06 : 2000 VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN MÀU – PHẦN F06: YÊU CẦU KỸ THUẬT CHO VẢI THỬ KÈM BẰNG TƠ TẰM Textiles – Tests for colour fastness – Part F06: Specification for silk adjacent fabric

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7835-F07:2007 (ISO 105 – F07 : 2001) VỀ VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN MÀU – PHẦN F07: YÊU CẦU KỸ THUẬT CHO VẢI THỬ KÈM BẰNG AXETAT HAI LẦN THẾ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7835 – F07 : 2007 ISO 105 – F07 : 2001 VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN MÀU – PHẦN F07: YÊU CẦU KỸ THUẬT CHO  VẢI THỬ KÈM BẰNG AXETAT HAI LẦN THẾ Textiles – Tests for colour fastness – Part F07: Specification for secondary

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7835-F08:2007 (ISO 105 – F08 : 1985) VỀ VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN MÀU – PHẦN F08: YÊU CẦU KỸ THUẬT CHO VẢI THỬ KÈM BẰNG TRIAXETAT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7835 – F08 : 2007 ISO 105 – F08 : 1985 VẬT LIỆU DỆT – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ BỀN MÀU – PHẦN F08: YÊU CẦU KỸ THUẬT CHO VẢI THỬ KÈM BẰNG TRIAXETAT Textiles – Tests for colour fastness – Part F08: Specification for standard adjacent fabric :