TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5613:2007 CHÈ – XÁC ĐỊNH HAO HỤT KHỐI LƯỢNG Ở 103oC Tea – Determination ofloss in mass át 103 oC 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hao hụt khối lượng khi chè được sấy bằng không khí ở nhiệt độ 103 oC. 2. Tài liệu
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5612:2007 CHÈ – XÁC ĐỊNH TRO KHÔNG TAN TRONG AXIT Tea – Determination of acid-insoluble ash 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định tro không tan trong axit của chè. 2. Tài liệu viện dẫn Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5611:2007 CHÈ – XÁC ĐỊNH TRO TỔNG SỐ Tea – Determination total ash 1. Phạm vi và lĩnh vực áp dụng Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định tro tổng số của chè. 2. Tài liệu viện dẫn Các tài liệu viện dẫn sau là rất cần thiết cho
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5610:2007 CHÈ – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHẤT CHIẾT TRONG NƯỚC Tea – Determination of water extract 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng chất chiết trong nước của chè. 2. Tài liệu viện dẫn Các tài liệu viện dẫn sau là
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5609:2007 CHÈ – LẤY MẪU Tea – Sampling 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định phương pháp lấy mẫu chè. Tiêu chuẩn này áp dụng cho việc lấy mẫu đối với mọi kích cỡ của bao bì đựng chè. 2. Định nghĩa Trong tiêu chuẩn này áp dụng
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7854 : 2007 ISO 691 : 2005 DỤNG CỤ THÁO LẮP VÍT VÀ ĐAI ỐC – ĐỘ MỞ MIỆNG CHÌA VẶN VÀ ỐNG VẶN – DUNG SAI CHO SỬ DỤNG CHUNG Assembly tools for screws and nuts – Wrench and socket openings – Tolerances for general use Lời nói đầu