TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11921-2:2017 PHỤ GIA THỰC PHẨM – CÁC HỢP CHẤT CELLULOSE – PHẦN 2: CELLULOSE BỘT Food aditives – Cellilose derivatives – Part 2: Powdered cellulose Lời nói đầu TCVN 11921-2:2017 được xây dựng trên cơ sở tham khảo JECFA Monograph 1 (2006) Powdered cellulose; TCVN 11921-2:2017 do Ban kỹ thuật
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11921-1:2017 PHỤ GIA THỰC PHẨM – CÁC HỢP CHẤT CELLULOSE – PHẦN 1: CELLULOSE VI TINH THỂ Food aditives – Cellilose derivatives – Part 1: Microcrystalline cellulose Lời nói đầu TCVN 11921-1:2017 được xây dựng trên cơ sở tham khảo JECFA Monograph 7 (2009) Microcrystalline cellulose; TCVN 11921-1:2017 do Ban
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11921-4:2017 PHỤ GIA THỰC PHẨM – CÁC HỢP CHẤT CELLULOSE – PHẦN 4: ETHYL CELLULOSE Food aditives – Cellilose derivatives – Part 4: Ethyl cellulose Lời nói đầu TCVN 11921-4:2017 được xây dựng trên cơ sở tham khảo JECFA Monograph 13 (2012) Ethyl cellulose; TCVN 11921-4:2017 do Ban kỹ thuật
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11921-3:2017 PHỤ GIA THỰC PHẨM – CÁC HỢP CHẤT CELLULOSE – PHẦN 3: METHYL CELLULOSE Food aditives – Cellilose derivatives – Part 3: Methyl cellulose Lời nói đầu TCVN 11921-3:2017 được xây dựng trên cơ sở tham khảo JECFA Monograph 1 (2006) Methyl cellulose; TCVN 11921-3:2017 do Ban kỹ thuật
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11921-6:2017 PHỤ GIA THỰC PHẨM – CÁC HỢP CHẤT CELLULOSE – PHẦN 6: HYDROXYPROPYLMETHYL CELLULOSE Food aditives – Cellulose derivatives – Part 6: Hydroxypropylmethyl cellulose Lời nói đầu TCVN 11921-6:2017 được xây dựng trên cơ sở tham khảo JECFA Monograph 11 (2011) Hydroxypropylmethyl cellulose; TCVN 11921-6:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F4 Gia
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11921-5:2017 PHỤ GIA THỰC PHẨM – CÁC HỢP CHẤT CELLULOSE – PHẦN 5: HYDROXYPROPYL CELLULOSE Food aditives – Cellilose derivatives – Part 5: Hydroxypropyl cellulose Lời nói đầu TCVN 11921-5:2017 được xây dựng trên cơ sở tham khảo JECFA Monograph 1 (2006) Hydroxypropyl cellulose; TCVN 11921-5:2017 do Ban kỹ thuật
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11921-8:2017 PHỤ GIA THỰC PHẨM – CÁC HỢP CHẤT CELLULOSE – PHẦN 8: NATRI CARBOXYMETHYL CELLULOSE Food aditives – Cellilose derivatives – Part 8: Sodium carboxymethyl cellulose Lời nói đầu TCVN 11921-8:2018 được xây dựng trên cơ sở tham khảo JECFA Monograph 11 (2011) Sodium carboxymethyl cellulose; TCVN 11921-8:2017 do
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11978:2017 MÁY LỌC NƯỚC DÙNG TRONG GIA ĐÌNH Household water purifier Lời nói đầu TCVN 11978:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 285 Thiết bị, dụng cụ và giải pháp dùng cho nhà bếp biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11993:2017 ISO 604:2002 CHẤT DẺO – XÁC ĐỊNH TÍNH CHẤT NÉN Plastics – Determination of compressive properties Mục lục Lời nói đầu 1 Phạm vi áp dụng 2 Tài liệu viện dẫn 3 Thuật ngữ và định nghĩa 4 Nguyên tắc 5 Thiết bị, dụng cụ 6 Mẫu thử
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 1-1:2017 BỘ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA VỀ THUỐC – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP KIỂM NGHIỆM THUỐC (GỒM 201 TIÊU CHUẨN) Set of national standards for medicines – Part 1: General methods for quality control of medicines Mục lục Lời nói đầu Lời giới thiệu 1 Phạm vi áp dụng 2 Quy