TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10746 : 2015 CODEX STAN 214-1999 WITH AMENDMENT 2011 BƯỞI QUẢ TƯƠI Pummelos Lời nói đầu TCVN 10746:2015 hoàn toàn tương đương với CODEX STAN 214-1999; Sửa đổi năm 2011; TCVN 10746:2015 do Cục Chế biến nông lâm thủy sản và Nghề muối biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 20121:2015 ISO 20121:2012 HỆ THỐNG QUẢN LÝ SỰ KIỆN BỀN VỮNG – CÁC YÊU CẦU Event sustainability management systems – Requirements with guidance for use Lời nói đầu TCVN ISO 20121:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 20121:2012. TCVN ISO 20121:2012 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn Quốc gia
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO/TS 14033:2015 ISO/TS 14033:2012 QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG – THÔNG TIN MÔI TRƯỜNG ĐỊNH LƯỢNG – HƯỚNG DẪN VÀ VÍ DỤ Environmental management – Quantitative environmental information – Guidelines and examples Lời nói đầu TCVN ISO/TS 14033:2015 hoàn toàn tương đương với ISO/TS 14033:2012; TCVN ISO/TS 14033:2015 do Ban kỹ thuật
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 11207:2015 CODEX STAN 163-1987 CÁC SẢN PHẨM PROTEIN LÚA MÌ BAO GỒM GLUTEN LÚA MÌ Wheat protein products including wheat gluten Lời nói đầu TCVN 11207:2015 hoàn toàn tương đương với CODEX STAN 163-1987, soát xét 2001; TCVN 11207:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F1 Ngũ cốc và đậu đỗ biên soạn, Tổng
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 3974:2015 CODEX STAN 150-1985, REVISED 2012 MUỐI THỰC PHẨM Food grade salt Lời nói dầu TCVN 3974:2015 thay thế TCVN 3974:2007; TCVN 3974:2015 hoàn toàn tương đương với CODEX STAN 150-1985; soát xét năm 2012; TCVN 3974:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F4 Gia vị và phụ gia thực
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11016:2015 CODEX STAN 175-1989 CÁC SẢN PHẨM PROTEIN ĐẬU TƯƠNG Standard for soy protein products Lời nói đầu TCVN 11016:2015 hoàn toàn tương đương với CODEX STAN 175-1989; TCVN 11016:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F1 Ngũ cốc và đậu đỗ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10829:2015 ISO 5210:1991 VAN CÔNG NGHIỆP – BỘ DẪN ĐỘNG QUAY NHIỀU MỨC CHO VAN Industrial valves – Multi-turn valve actuator attachments Lời nói đầu TCVN 10829:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 5210:1991. TCVN 10829:2015 do Viện Nghiên cứu Cơ khí biên soạn, Bộ Công Thương đề nghị, Tổng cục Tiêu
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7792:2015 PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – PHƯƠNG PHÁP ĐO PHÁT THẢI CO2 VÀ TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU VÀ/ HOẶC TIÊU THỤ NĂNG LƯỢNG ĐIỆN CHO Ô TÔ CON ĐƯỢC DẪN ĐỘNG BẰNG ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG HOẶC ĐƯỢC DẪN ĐỘNG BẰNG HỆ DẪN ĐỘNG HYBRID ĐIỆN VÀ PHƯƠNG
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11018:2015 ISO 12099:2010 THỨC ĂN CHĂN NUÔI, NGŨ CỐC VÀ CÁC SẢN PHẨM NGŨ CỐC NGHIỀN – HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG KỸ THUẬT ĐO HỒNG NGOẠI GẦN Animal feeding stuffs, cereals and milled cereal products – Guidelines for the application of near infrared spectrometry Lời nói đầu TCVN 11018:2015 hoàn
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7909-4-6:2015 IEC 61000-4-6:2008 TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ (EMC) – PHẦN 4-6: PHƯƠNG PHÁP ĐO VÀ THỬ – THỬ MIỄN NHIỄM ĐỐI VỚI NHIỄU DẪN CẢM ỨNG BỞI TRƯỜNG TẦN SỐ VÔ TUYẾN Electromagnetic compatibility (EMC) – Part 4-6: Testing and measurement techniques – Immunity to conducted disturbances, induced by radio-frequency