TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6315:2015 ISO 124:2014 LATEX CAO SU – XÁC ĐỊNH TỔNG HÀM LƯỢNG CHẤT RẮN Latex, rubber – Determination of total solids content Lời nói đầu TCVN 6315:2015 thay thế TCVN 6315:2007. TCVN 6315:2015 hoàn toàn tương đương ISO 124:2014. TCVN 6315:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC45 Cao su thiên nhiên biên
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 4856:2015 ISO 127:2012 LATEX CAO SU THIÊN NHIÊN CÔ ĐẶC – XÁC ĐỊNH TRỊ SỐ KOH Rubber, natural latex concentrate — Determination of KOH number Lời nói đầu TCVN 4856:2015 thay thế TCVN 4856:2007. TCVN 4856:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 127:2012. TCVN 4856:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC45 Cao su
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10803:2015 ISO 14146:2000 BẢO VỆ BỨC XẠ – CÁC TIÊU CHÍ VÀ GIỚI HẠN NĂNG LỰC THỰC HIỆN CHO VIỆC ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KỲ NHÀ CUNG CẤP LIỀU KẾ CÁ NHÂN ĐO BỨC XẠ GAMMA VÀ TIA X Radiation protection – Criteria and performance limits for the periodic evaluation of
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10801:2015 ISO 15690:2013 BẢO VỆ BỨC XẠ – KHUYẾN NGHỊ XỬ LÝ SỰ SAI KHÁC GIỮA CÁC HỆ THỐNG LIỀU KẾ CÁ NHÂN ĐƯỢC SỬ DỤNG ĐỒNG THỜI Radiological protection – Recommendations for dealing with discrepancies between personal dosimeter systems used in parallel Lời nói đầu TCVN 10801:2015 hoàn toàn tương đương
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5778:2015 PHỤ GIA THỰC PHẨM – CACBON DIOXIT Food aditive – Carbon dioxide Lời nói đầu TCVN 5778:2015 thay thế TCVN 5778:1994; TCVN 5778:2015 được xây dựng trên cơ sở tham khảo JECFA (1997), Carbon dioxide; TCVN 5778:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F4 Gia vị và phụ gia thực phẩm biên soạn, Tổng
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 11039-5:2015 PHỤ GIA THỰC PHẨM – PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH VI SINH VẬT – PHẦN 5: PHÁT HIỆN SALMONELLA Food aditive – Microbiological analyses – Part 5: Detection of salmonella Lời nói đầu TCVN 11039-5:2015 được xây dựng trên cơ sở tham khảo JECFA 2006, Combined compendium of food additive specifications, Volume
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 11039-4:2015 PHỤ GIA THỰC PHẨM – PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH VI SINH VẬT – PHẦN 4: PHÁT HIỆN VÀ ĐỊNH LƯỢNG COLIFORM VÀ E.COLI BẰNG KỸ THUẬT ĐẾM SỐ CÓ XÁC SUẤT LỚN NHẤT (PHƯƠNG PHÁP THÔNG DỤNG) Food aditive – Microbiological analyses – Part 4: Detection and enumeration of coliforms and
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10977:2015 ISO 10716:1994 GIẤY VÀ CÁC TÔNG – XÁC ĐỊNH LƯỢNG KIỀM DỰ TRỮ Paper and board – Determination of alkali reserve Lời nói đầu TCVN 10977:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 10716:1994. ISO 10716:1994 đã được rà soát và phê duyệt lại vào năm 2015 với bố cục
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10975-4:2015 ISO 8791-4:2007 GIẤY VÀ CÁC TÔNG – XÁC ĐỊNH ĐỘ NHÁM/ ĐỘ NHẴN (PHƯƠNG PHÁP KHÔNG KHÍ THOÁT QUA) – PHẦN 4: PHƯƠNG PHÁP PRINT-SURF Paper and board – Determination of roughness/smoothness (air leak methods) – Part 4: Print-surf method Lời nói đầu TCVN 10975-4:2015 hoàn toàn tương đương với
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10974-2:2015 ISO 8254-2:2003 GIẤY VÀ CÁC TÔNG – XÁC ĐỊNH ĐỘ BÓNG PHẢN CHIẾU – PHẦN 2: ĐỘ BÓNG TẠI GÓC 75 ĐỘ VỚI CHÙM TIA SONG SONG, PHƯƠNG PHÁP DIN Paper and board – Measurement of specular gloss – Part 2: 75 degree gloss with a parallel beam, DIN