TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 2096-4:2015 (ISO 9117-4:2012) VỀ SƠN VÀ VECNI – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ KHÔ VÀ THỜI GIAN KHÔ – PHẦN 4: PHÉP THỬ DÙNG MÁY GHI CƠ HỌC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 2096-4:2015 ISO 9117-4:2012 SƠN VÀ VECNI – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ KHÔ VÀ THỜI GIAN KHÔ – PHẦN 4: PHÉP THỬ DÙNG MÁY GHI CƠ HỌC Paints and varnishes – Drying tests – Part 4: Test using a mechanical recorder Lời nói đầu TCVN 2096-4:2015 hoàn toàn tương đương ISO

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11204:2015 (ISO 13608:2014) VỀ GỖ DÁN – GỖ DÁN TRANG TRÍ BẰNG VÁN MÓNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11204:2015 ISO 13608:2014 GỖ DÁN – GỖ DÁN TRANG TRÍ BẰNG VÁN MỎNG Plywood – Decorative veneered plywood Lời nói đầu TCVN 11204:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 13608:2014. TCVN 11204:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC89 Ván gỗ nhân tạo biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10314:2015 VỀ VÁN SÀN TRE

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10314:2015 VÁN SÀN TRE Bamboo flooring Lời nói đầu TCVN 10314:2015 do trường Đại học Lâm nghiệp biên soạn, dựa theo tiêu chuẩn LY/T 1573 – 2000 – Bamboo floor. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10316:2015 VỀ VÁN BÓC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10316:2015 VÁN BÓC Rotary cut veneer Lời nói đầu TCVN 10316:2015 do Trường Đại học Lâm nghiệp biên soạn, dựa theo tiêu chuẩn LY/T 1599-2002 – Rotary cut veneer, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10315:2015 VỀ VÁN CÓT ÉP

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10315 :2015 VÁN CÓT ÉP Bamboo-mat plywood Lời nói đầu TCVN 10315 : 2015 do Trường Đại học Lâm nghiệp biên soạn, dựa theo tiêu chuẩn GB/T 13123-2003 – Bamboo mat plywood. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10849:2015 VỀ HỆ THỐNG THU PHÍ ĐIỆN TỬ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10849 : 2015 HỆ THỐNG THU PHÍ ĐIỆN TỬ Electronic Toll Collection Systems Lời nói đầu TCVN 10849:2015 do Ban soạn thảo Tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia về Hệ thống thu phí điện tử biên soạn, Bộ Giao thông vận tải đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định,

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10141-4:2015 (ISO 22197-4:2013) VỀ GỐM MỊN (GỐM CAO CẤP, GỐM KỸ THUẬT CAO CẤP) – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH TÍNH NĂNG LÀM SẠCH KHÔNG KHÍ CỦA VẬT LIỆU BÁN DẪN XÚC TÁC QUANG – PHẦN 4: LOẠI BỎ FOCMALDEHYT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10141-4:2015 ISO 22197-4:2013 GỐM MỊN (GỐM CAO CẤP, GỐM KỸ THUẬT CAO CẤP) – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH TÍNH NĂNG LÀM SẠCH KHÔNG KHÍ CỦA VẬT LIỆU BÁN DẪN XÚC TÁC QUANG – PHẦN 4: LOẠI BỎ FOCMALDEHYL Fine ceramics (advanced ceramics, advanced technical ceramics) – Test method for air-

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11150:2015 (ISO 7990:1985) VỀ QUẶNG VÀ TINH QUẶNG MANGAN – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG SẮT TỔNG – PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ SAU KHỬ VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐO PHỔ AXIT SULFOSALICYLIC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11150:2015 ISO 7990:1985 QUẶNG VÀ TINH QUẶNG MAN GAN – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG SẮT TỔNG – PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ SAU KHỬ VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐO PHỔ AXIT SULFOSALICYLIC Manganese ores and concentrates – Determination of total iron content – Titrimetric method after reduction and sulfosalicylic acid spectrophotometric method Lời