TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 14050 : 2009 ISO 14050 : 2002 QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG – THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA Environmental management – vocabulary Lời nói đầu TCVN ISO 14050 : 2009 thay thế TCVN ISO 14050 : 2000 TCVN ISO 14050 : 2009 hoàn toàn tương đương với ISO 14050 : 2002. TCVN
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8057 : 2009 ĐÁ ỐP LÁT NHÂN TẠO TRÊN CƠ SỞ CHẤT KẾT DÍNH HỮU CƠ Artificial stone slabs based on organic binders 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng cho sản phẩm đá ốp lát nhân tạo trên cơ sở chất kết dính hữu cơ dùng
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6496 : 2009 ISO 11047 : 1998 CHẤT LƯỢNG ĐẤT – XÁC ĐỊNH CADIMI, CROM, COBAN, CHÌ, ĐỒNG, KẼM, MANGAN VÀ NIKEN TRONG DỊCH CHIẾT ĐẤT BẰNG CƯỜNG THỦY – CÁC PHƯƠNG PHÁP PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ NGỌN LỬA VÀ NHIỆT ĐIỆN (KHÔNG NGỌN LỬA) Soil quality – Determination
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7576-1: 2006 ISO 4548-1: 1997 ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG – BỘ LỌC DẦU BÔI TRƠN TOÀN PHẦN – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP THỬ XÁC ĐỊNH ĐỘ SỤT ÁP LƯU LƯỢNG Methods of test for full-flow lubricating oil filters for internal combustion engines – Part 1: Differential pressure / flow characteristics
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 700/QĐ-UBND Kon Tum, ngày 15 tháng 11 năm 2022 QUYẾT ĐỊNH BÃI BỎ QUYẾT ĐỊNH SỐ 666/QĐ-UBND NGÀY 23 THÁNG 12 NĂM 2021 CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7646-2 : 2007 ISO 2380-2 : 2004 DỤNG CỤ LẮP RÁP VÍT VÀ ĐAI ỐC – CHÌA VẶN DÙNG CHO VÍT CÓ ĐẦU XẺ RÃNH – PHẦN 2: YÊU CẦU CHUNG, CHIỀU DÀI THÂN VÀ GHI NHÃN CHÌA VẶN VÍT TAY Assembly tools for screws and nuts – Screwdrivers for
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6259-8F:2003/SĐ 3:2007 QUY PHẠM PHÂN CẤP VÀ ĐÓNG TÀU BIỂN VỎ THÉP – PHẦN 8F: TÀU KHÁCH Rules for the classification and construction of sea-going steel ships – Part 8F: Passenger ships CHƯƠNG 5 HỆ THỐNG MÁY TÀU 5.4. Các yêu cầu đối với hệ thống máy lắp đặt trên tàu hoạt động ở vùng
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6259-8E:2003/SĐ 3:2007 QUY PHẠM PHÂN CẤP VÀ ĐÓNG TÀU BIỂN VỎ THÉP – PHẦN 8E: TÀU CHỞ XÔ HÓA CHẤT NGUY HIỂM Rules for the classification and construction of sea-going steel ships – Part 8E: Ships carrying dangerous chemicals in bulk CHƯƠNG 10 TRANG BỊ ĐIỆN Mục 10.2 được sửa đổi như sau: 10.2. Các vị trí nguy hiểm,
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6259-4:2003/SĐ 3:2007 QUY PHẠM PHÂN CẤP VÀ ĐÓNG TÀU BIỂN VỎ THÉP – PHẦN 4: TRANG BỊ ĐIỆN Rules for the classification and construction of sea-going steel ships – Part 4: Electrical installations CHƯƠNG 2 TRANG BỊ ĐIỆN VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG 2.3 Thiết kế hệ thống- bảo vệ 2.3.3 Bảo vệ
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6259-3:2003/SĐ 3:2007 QUY PHẠM PHÂN CẤP VÀ ĐÓNG TÀU BIỂN VỎ THÉP – PHẦN 3: HỆ THỐNG MÁY TÀU Rules for the classification and construction of sea-going steel ships – Part 3: Machinery installations CHƯƠNG 2 ĐỘNG CƠ ĐI-Ê-DEN 2.1 Qui định chung 2.1.1 Phạm vi áp dụng Sửa đổi qui