TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4830-3:2005 (ISO 6888-3 : 2003) VỀ VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG STAPHYLOCOCCI CÓ PHẢN ỨNG DƯƠNG TÍNH VỚI COAGULASE (STAPHYLOCOCCUS AUREUS VÀ CÁC LOÀI KHÁC) TRÊN ĐĨA THẠCH – PHẦN 3: PHÁT HIỆN VÀ DÙNG KỸ THUẬT ĐẾM SỐ CÓ XÁC SUẤT LỚN NHẤT (MPN) ĐỂ ĐẾM SỐ LƯỢNG NHỎ DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4830-3: 2005 ISO 6888-3 : 2003 VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI –  PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG STAPHYLOCOCCI CÓ PHẢN ỨNG DƯƠNG TÍNH VỚI COAGULASE (STAPHYLOCOCCUS AUREUS VÀ CÁC LOÀI KHÁC; TRÊN ĐĨA THẠCH – PHẦN 3: PHÁT HIỆN VÀ DÙNG KỸ THUẬT ĐẾM SỐ 

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4830-2:2005 (ISO 6888-2 : 1999, AMD 1 : 2003) VỀ VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG STAPHYLOCOCCI CÓ PHẢN ỨNG DƯƠNG TÍNH COAGULASE (STAPHYLOCOCCUS AUREUS VÀ CÁC LOÀI KHÁC) TRÊN ĐĨA THẠCH – PHẦN 2: KỸ THUẬT SỬ DỤNG MÔI TRƯỜNG THẠCH FIBRINOGEN HUYẾT TƯƠNG THỎ DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4830-2 : 2005 ISO 6888-2 : 1999 WITH AMENDMENT 1 : 2003 VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG STAPHYLOCOCCI CÓ PHẢN ỨNG DƯƠNG TÍNH COAGULASE (STAPHYLOCOCCUS AUREUS VÀ CÁC LOÀI KHÁC) TRÊN ĐĨA THẠCH – PHẦN 2: KỸ THUẬT SỬ

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4830-1:2005 ( (ISO 6888-1 : 1999, AMD 1 : 2003) VỀ VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG STAPHYLOCOCCI CÓ PHẢN ỨNG DƯƠNG TÍNH COAGULASE (STAPHYLOCOCCUS AUREUS VÀ CÁC LOÀI KHÁC) TRÊN ĐĨA THẠCH – PHẦN 1: KỸ THUẬT SỬ DỤNG MÔI TRƯỜNG THẠCH BAIRD-PARKER DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4830-1 : 2005 ISO 6888 : 1999 WITH AMENDMENT 1 : 2003 VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG STAPHYLOCOCCI CÓ PHẢN ỨNG DƯƠNG TÍNH VỚI COAGULASE (STAPHYLOCOCCUS AUREUS VÀ CÁC LOÀI KHÁC) TRÊN ĐĨA THẠCH – PHẦN 1: KỸ THUẬT

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4829:2005 (ISO 6579 : 2002) VỀ VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI – PHƯƠNG PHÁP PHÁT HIỆN SALMONELLA TRÊN ĐĨA THẠCH DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4829 : 2005 ISO 6579 : 2002 VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUỐI – PHƯƠNG PHÁP PHÁT HIỆN SALMONELLA TRÊN ĐĨA THẠCH Microbiology of food and animal feeding sfuffs – Horizontal methcd  for the detection of Salmonella spp Lời nói đầu TCVN 4829 : 2005 thay thế TCVN

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7480:2005 (ISO 1185 : 2003) VỀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – BỘ NỐI ĐIỆN GIỮA PHƯƠNG TIỆN KÉO VÀ ĐƯỢC KÉO – BỘ NỐI 7 CỰC KIỂU 24N (THÔNG DỤNG) SỬ DỤNG TRÊN CÁC PHƯƠNG TIỆN CÓ ĐIỆN ÁP DANH ĐỊNH 24V DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7480 : 2005 ISO 1185 : 2003 PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – BỘ NỐI ĐIỆN GIỮA PHƯƠNG TIỆN KÉO VÀ ĐƯỢC KÉO – BỘ NỐI 7 CỰC KIỂU 24N (THÔNG DỤNG) SỬ DỤNG TRÊN CÁC PHƯƠNG TIỆN CÓ ĐIỆN ÁP DANH ĐỊNH 24V Road vehicles – Connectors for

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7479:2005 (ISO 1724 : 2003) VỀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – BỘ NỐI ĐIỆN GIỮA PHƯƠNG TIỆN KÉO VÀ ĐƯỢC KÉO – BỘ NỐI 7 CỰC KIỂU 12N (THÔNG DỤNG) SỬ DỤNG TRÊN CÁC PHƯƠNG TIỆN CÓ ĐIỆN ÁP DANH ĐỊNH 12V DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7479 : 2005 ISO 1724 : 2003 PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – BỘ NỐI ĐIỆN GIỮA PHƯƠNG TIỆN KÉO VÀ ĐƯỢC KÉO – BỘ NỐI 7 CỰC KIỂU 12N (THÔNG DỤNG) SỬ DỤNG TRÊN CÁC PHƯƠNG TIỆN CÓ ĐIỆN ÁP DANH ĐỊNH 12V Road vehicles – Connectors for

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN ISO 14024:2005 (ISO 14024: 1999) VỀ NHÃN MÔI TRƯỜNG VÀ CÔNG BỐ MÔI TRƯỜNG – GHI NHÃN MÔI TRƯỜNG KIỂU 1 – NGUYÊN TẮC VÀ THỦ TỤC

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN ISO 14024: 2005 ISO 14024: 1999 NHÃN MÔI TRƯỜNG VÀ CÔNG BỐ MÔI TRƯỜNG – GHI NHÃN MÔI TRƯỜNG KIỂU I – NGUYÊN TẮC VÀ THỦ TỤC Evironmental labels and declarations – type i environmental labelling – principles and procedures 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này thiết lập

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7558-2:2005 VỀ LÒ ĐỐT CHẤT THẢI RẮN Y TẾ – XÁC ĐỊNH TỔNG NỒNG ĐỘ CÁC HỢP CHẤT HỮU CƠ TRONG KHÍ THẢI – PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐỘ ĐỤC DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7558-2 : 2005 LÒ ĐỐT CHẤT THẢI RẮN XÁC ĐỊNH TỔNG NỒNG ĐỘ CÁC HỢP CHẤT HỮU CƠ TRONG KHÍ THẢI – PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐỘ ĐỤC Solid waste incinerators – Determination of total concentration of organic compounds in fluegas – Part 2: Turbidity method Lời nói đầu

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7558-1:2005 VỀ LÒ ĐỐT CHẤT THẢI RẮN – XÁC ĐỊNH TỔNG NỒNG ĐỘ CÁC HỢP CHẤT HỮU CƠ TRONG KHÍ THẢI – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP QUANG PHỔ DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7558-1 : 2005 LÒ ĐỐT CHẤT THẢI RẮN – XÁC ĐỊNH TỔNG NỒNG ĐỘ CẤC HỢP CHẤT HỮU CƠ TRONG KHÍ THẢI – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP QUANG PHỔ Solid waste incinerators – Determination of total concentration of organic compounds in fluegas – Part 1: Spectrophotometric method Lời nói đầu