TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7572-3 : 2006 CỐT LIỆU CHO BÊ TÔNG VÀ VỮA – PHƯƠNG PHÁP THỬ – PHẦN 3: HƯỚNG DẪN XÁC ĐỊNH THÀNH PHẦN THẠCH HỌC Aggregates for concrete and mortar – Test methods – Part 3: Guide for determination of petrographic compositions MỤC LỤC TCVN 7572-1 : 2006 Cốt liệu cho
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7572-4 : 2006 CỐT LIỆU CHO BÊ TÔNG VÀ VỮA – PHƯƠNG PHÁP THỬ – PHẦN 4: XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG RIÊNG, KHỐI LƯỢNG THỂ TÍCH VÀ ĐỘ HÚT NƯỚC Aggregates for concrete and mortar – Test methods – Part 4: Determination of apparent specific gravity, bulk specific gravity and water
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7572-5 : 2006 CỐT LIỆU CHO BÊ TÔNG VÀ VỮA – PHƯƠNG PHÁP THỬ – PHẦN 5: XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG RIÊNG, KHỐI LƯỢNG THỂ TÍCH VÀ ĐỘ HÚT NƯỚC CỦA ĐÁ GỐC VÀ HẠT CỐT LIỆU LỚN Aggregates for concrete and mortar – Test methods – Part 5: Method for determination of apparent specific gravity, bulk specific gravity and water absorption of original stone and coarse aggregate particles 1 Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ hút nước của đá gốc và các hạt cốt liệu lớn đặc chắc, có kích thước lớn hơn 40 mm. 2 Tài liệu viện dẫn TCVN 7572-1 : 2006 Cốt liệu cho bê tông và vữa – Phương pháp thử – Phần 1: Lấy mẫu. 3 Thiết bị và dụng cụ – Cân kỹ thuật, có độ chính xác 1 %; – Cân thủy tĩnh, có độ chính xác 1 %, và có giỏ đựng mẫu; – Thùng ngâm mẫu, bằng gỗ hay bằng vật liệu không gỉ; – Khăn thấm nước mềm và khô; –
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7572-6 : 2006 CỐT LIỆU CHO BÊ TÔNG VÀ VỮA – PHƯƠNG PHÁP THỬ – PHẦN 6: XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG THỂ TÍCH XỐP VÀ ĐỘ HỔNG Aggregates for concrete and mortar – Test methods – Part 6: Determination of bulk density and voids MỤC LỤC TCVN 7572-1 : 2006 Cốt
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7572-7 : 2006 CỐT LIỆU CHO BÊ TÔNG VÀ VỮA – PHƯƠNG PHÁP THỬ – PHẦN 7: XÁC ĐỊNH ĐỘ ẨM Aggregates for concrete and mortar – Test methods – Part 7: Determination of moisture MỤC LỤC TCVN 7572-1 : 2006 Cốt liệu cho bê tông và vữa – Phương pháp thử – Phần
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7572-8 : 2006 CỐT LIỆU CHO BÊ TÔNG VÀ VỮA – PHƯƠNG PHÁP THỬ – PHẦN 8: XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG BÙN, BỤI, SÉT TRONG CỐT LIỆU VÀ HÀM LƯỢNG SÉT CỤC TRONG CỐT LIỆU NHỎ Aggregates for concrete and mortar – Test methods – Part 8: Method for determination of
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7572-9 : 2006 CỐT LIỆU CHO BÊ TÔNG VÀ VỮA – PHƯƠNG PHÁP THỬ – PHẦN 9: XÁC ĐỊNH TẠP CHẤT HỮU CƠ Aggregates for concrete and mortar – Test methods – Part 9: Determination of organic impurities MỤC LỤC TCVN 7572-1 : 2006 Cốt liệu cho bê tông và vữa – Phương
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7572-20 : 2006 CỐT LIỆU CHO BÊ TÔNG VÀ VỮA – PHƯƠNG PHÁP THỬ – PHẦN 20: XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG MI CA TRONG CỐT LIỆU NHỎ Aggregates for concrete and mortar – Test methods – Part 20: Determination of mica content in fine aggregate MỤC LỤC TCVN 7572-1 : 2006
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7570:2006 CỐT LIỆU CHO BÊ TÔNG VÀ VỮA ( YÊU CẦU KỸ THUẬT Aggregates for concrete and mortar – Specifications Lời nói đầu TCVN 7570 : 2006 thay thế cho TCVN 1770 : 1986 và TCVN 1771 : 1987. TCVN 7570 : 2006 do Tiểu ban kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC 71/SC3 Cốt liệu cho
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7525 : 2006 CODEX STAN 189 – 1993 VÂY CÁ MẬP KHÔ Dried shark fins Lời nói đầu TCVN 7525 : 2006 hoàn toàn tương đương với CODEX STAN 189 – 1993; TCVN 7525 : 2006 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC/F11 Thủy sản và sản phẩm thủy sản biên soạn,