TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5699-2-36:2006 (IEC 60335-2-36:2005) VỀ THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG VÀ THIẾT BỊ ĐIỆN TƯƠNG TỰ – AN TOÀN – PHẦN 2-36: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI DÃY BẾP, LÒ, NGĂN GIỮ NÓNG VÀ PHẦN TỬ GIỮ NÓNG DÙNG TRONG THƯƠNG MẠI DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TCVN 5699-2-36 : 2006 IEC 60335-2-36 : 2005 THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG VÀ THIẾT BỊ ĐIỆN TƯƠNG TỰ – AN TOÀN – PHẦN 2-36: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI DÃY BẾP, LÒ, NGĂN GIỮ NÓNG VÀ PHẦN TỬ GIỮ NÓNG DÙNG TRONG THƯƠNG MẠI Household and similar electrical appliances – Safety – Part

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6785:2006 VỀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – PHÁT THẢI CHẤT GÂY Ô NHIỄM TỪ Ô TÔ THEO NHIÊN LIỆU DÙNG CHO ĐỘNG CƠ – YÊU CẦU VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ TRONG PHÊ DUYỆT KIỂU DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6785 : 2006 PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – PHÁT THẢI CHẤT GÂY Ô NHIỄM TỪ Ô TÔ THEO NHIÊN LIỆU DÙNG CHO ĐỘNG CƠ – YÊU CẦU VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ TRONG PHÊ DUYỆT KIỂU Road vehicles – The emission of pollutants emitted from automobiles according to engines

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6567:2006 VỀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – ĐỘNG CƠ CHÁY DO NÉN, ĐỘNG CƠ CHÁY CƯỠNG BỨC SỬ DỤNG KHÍ DẦU MỎ HOÁ LỎNG VÀ ĐỘNG CƠ SỬ DỤNG KHÍ THIÊN NHIÊN LẮP TRÊN Ô TÔ – YÊU CẦU VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ KHÍ THẢI Ô NHIỄM TRONG PHÊ DUYỆT KIỂU DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6567 : 2006 PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – ĐỘNG CƠ CHÁY DO NÉN, ĐỘNG CƠ CHÁY CƯỠNG BỨC SỬ DỤNG KHÍ DẦU MỎ HÓA LỎNG VÀ ĐỘNG CƠ SỬ DỤNG KHÍ THIÊN NHIÊN LẮP TRÊN ÔTÔ – YÊU CẦU VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ KHÍ THẢI Ô NHIỄM TRONG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7725:2007 (ISO 4224 : 2000) VỀ KHÔNG KHÍ XUNG QUANH – XÁC ĐỊNH CACBON MONOXIT – PHƯƠNG PHÁP ĐO PHỔ HỒNG NGOẠI KHÔNG PHÂN TÁN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7725 : 2007 ISO 4224 : 2000 KHÔNG KHÍ XUNG QUANH – XÁC ĐỊNH CACBON MONOXIT – PHƯƠNG PHÁP ĐO PHỔ HỒNG NGOẠI KHÔNG PHÂN TÁN Ambient air – Determination of carbon monoxide – Non-dispersive infrared spectrometry method Lời nói đầu TCVN 7725 : 2007 hoàn toàn tương đương với ISO

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 4916:2007 (ISO 351:1996) VỀ NHIÊN LIỆU KHOÁNG RẮN – XÁC ĐỊNH TỔNG HÀM LƯỢNG LƯU HUỲNH – PHƯƠNG PHÁP ĐỐT Ở NHIỆT ĐỘ CAO

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 4916 : 2007 ISO 351 : 1996 NHIÊN LIỆU KHOÁNG RẮN – XÁC ĐỊNH TỔNG HÀM LƯỢNG LƯU HUỲNH – PHƯƠNG PHÁP ĐỐT Ở NHIỆT ĐỘ CAO Solid mineral fuels – Determination of total sulfur – High temperature combustion method Lời nói đầu TCVN 4916 : 2007 thay thế TCVN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7724:2007 (ISO 17852 : 2006) VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC – XÁC ĐỊNH THUỶ NGÂN – PHƯƠNG PHÁP DÙNG PHỔ HUỲNH QUANG NGUYÊN TỬ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7724 : 2007 ISO 17852 : 2006 CHẤT LƯỢNG NƯỚC – XÁC ĐỊNH THỦY NGÂN – PHƯƠNG PHÁP DÙNG PHỔ HUỲNH QUANG NGUYÊN TỬ Water quality – Determination of mercury – Method using atomic fluorescence spectrometry Lời nói đầu TCVN 7724 : 2007 hoàn toàn tương đương với ISO 17852 :

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 2693:2007 (ASTM D 93 – 06) VỀ SẢN PHẨM DẦU MỎ – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐIỂM CHỚP CHÁY BẰNG THIẾT BỊ THỬ CỐC KÍN PENSKY-MARTENS

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 2693 : 2007 ASTM D 93 – 06 SẢN PHẨM DẦU MỎ – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐIỂM CHỚP CHÁY BẰNG THIẾT BỊ THỬ CỐC KÍN PENSKY-MARTENS Petroleum products – Test method for determination of flash point by Pensky-Martens closed cup tester Lời nói đầu TCVN 2693 : 2007 thay