TIÊU CHUẨN NGÀNH 28TCN 159:2000 ÐỘC TỐ GÂY LIỆT CƠ TRONG THỊT NHUYỄN THỂ HAI MẢNH VỎ – PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG BẰNG SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO Paralytic shellfish poisons (PSP) in bivalve mollucs flesh – Method for quantitative analysis by high performance liquid chromatography 1 Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này
TIÊU CHUẨN NGÀNH 28TCN 157:2000 ÐỘC TỐ GÂY MẤT TRÍ NHỚ TRONG THỊT NHUYỄN THỂ HAI MẢNH VỎ – PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG BẰNG SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO Amnestic shellfish poisons (ASP) in bivalve mollusc flesh – Method for quantitative analysis by high performance liquid chromatography 1 Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn
TIÊU CHUẨN NGÀNH 28TCN 158:2000 ÐỘC TỐ GÂY TIÊU CHẢY TRONG THỊT NHUYỄN THỂ HAI MẢNH VỎ – PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH LƯỢNG BẰNG SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO Diarrhetic shellfish poisons (DSP) in bivalve mollucs flesh – Method for quantitative analysis by high performance liquid chromatography 1 Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này
TIÊU CHUẨN NGÀNH 28TCN 156:2000 QUI ĐỊNH SỬ DỤNG PHỤ GIA THỰC PHẨM TRONG CHẾ BIẾN THUỶ SẢN Regulations on using food additives in fish processing 1 Ðối tượng và phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này qui định về việc sử dụng phụ gia thực phẩm trong bảo quản, chế biến thuỷ sản dùng
TIÊU CHUẨN NGÀNH 28TCN 139:2000 CƠ SỞ CHẾ BIẾN THUỶ SẢN KHÔ – ÐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM Dried fish processing establishments – Conditions for food safety 1 Ðối tượng và phạm vi áp dụng 1.1 Tiêu chuẩn này qui định những điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn
TIÊU CHUẨN NGÀNH 04 TCN 23:2000 QUY PHẠM KỸ THUẬT TRỒNG QUẾ (Cinamomum Cassia BL) (Ban hành theo Quyết định số : 05 /2000/QĐ-BNN/KHCN, ngày 25/01/2000 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn) Chương 1 : ĐIỀU KHOẢN CHUNG Điều 1. Nội dung, mục tiêu Quy phạm này quy định những
TIÊU CHUẨN NGÀNH 04 TCN 22:2000 QUY PHẠM KỸ THUẬT TRỒNG VÀ KHAI THÁC CÂY LUỒNG (Dendrocalamus membranaceus Munro) (Ban hành theo Quyết định số :05/2000/QĐ-BNN/KHCN, ngày 25/01/2000 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn) Chương 1 ĐIỀU KHOẢN CHUNG Điều 1. Nội dung, mục tiêu Qui phạm này qui định
TIÊU CHUẨN NGÀNH 04 TCN 21:2000 QUY PHẠM KỸ THUẬT TRỒNG PHI LAO (Casuarina equisetifolia Forst ) (Ban hành theo Quyết định số : 05/2000/QĐ-BNN/KHCN, ngày 25/01/2000 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn) Chương 1 : ĐIỀU KHOẢN CHUNG Điều 1. Nội dung, mục tiêu Quy phạm này quy định
TIÊU CHUẨN NGÀNH 24 TCN 81:2000 LỜI NÓI ĐẦU Tiêu chuẩn ngành: 24TCN 81-2000: Bột giấy, giấy và cáctông thông dụng-Thuật ngữ do Tổng Công ty Giấy Việt Nam, Viện công nghiệp Giấy và Xenluylô đồng biên soạn; Vụ Quản lý Công gnhệ và Chất lượng sản phẩm trình duyệt; Bộ Công nghiệp ra quyết
TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 404:2000 PHƯƠNG PHÁP HẬU KIỂM GIỐNG CÂY TRỒNG ( Method for conducting post control plots ) (Ban hành kèm theo quyết định số 20/2000/QĐ-BNN-KHCNngày 06 tháng 03 năm 2000) 1. Phạm vi áp dụng: Tiêu chuẩn này qui định những nguyên tắc và phương pháp đánh giá tính đúng giống, độ