TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 405:2000 TIÊU CHUẨN THUỐC TRỪ CHUỘT CHỨA HOẠT CHẤT FLOCOUMAFEN (YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ) 10TCN 405-2000 Ban hành theo quyết định số: 21/2000/QĐ-BNN-KHCN ngày 06 tháng 03 năm 2000 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng cho flocoumafen kỹ thuật; Thuốc bảo vệ thực
TIÊU CHUẨN NGÀNH 28TCN 154:2000 CÁ NƯỚC NGỌT – CÁ GIỐNG CÁC LOÀI : MÈ VINH, HE VÀNG, BỐNG TƯỢNG, TRÊ LAI F1 – YÊU CẦU KỸ THUẬT Freshwater fish – Fingerling of silver barb, tin-foil barb, sand goby, hybrid catfish F1 – Technical requirements 1 Ðối tượng và phạm vi áp dụng 1.1 Ðối
TIÊU CHUẨN NGÀNH 28TCN 151:2000 CÁ NƯỚC NGỌT – CÁ BỐ MẸ CÁC LOÀI : MÈ VINH, HE VÀNG, BỐNG TƯỢNG, TRÊ LAI F1 – YÊU CẦU KỸ THUẬT Freshwater fish – Broodstock of silver barb, tin-foil barb, sand goby, hybrid catfish F1 – Technical requirements 1 Ðối tưượng và phạm vi áp dụng 1.1
TIÊU CHUẨN NGÀNH 28TCN 152:2000 CÁ NƯỚC NGỌT – CÁ BỘT CÁC LOÀI : MÈ VINH, HE VÀNG, BỐNG TƯỢNG, TRÊ LAI F1 – YÊU CẦU KỸ THUẬT Freshwater fish – Larvae of silver barb, tin-foil barb, sand goby, hybrid catfish F1 – Technical requirements 1 Ðối tượng và phạm vi áp dụng 1.1 Ðối
TIÊU CHUẨN NGÀNH 28TCN 155:2000 QUY TRÌNH KỸ THUẬT TRỒNG RONG CÂU CHỈ VÀNG ĐẠT NĂNG SUẤT 2 TẤN RONG KHÔ/HA/NĂM Technical process for cultivation of Gracilaria asiatica to productivity of 2 dry tons/ha/year 1 Ðối tượng và phạm vi áp dụng 1.1 Ðối tượng Quy trình này qui định trình tự, nội dung kỹ
TIÊU CHUẨN NGÀNH 28TCN 153:2000 CÁ NƯỚC NGỌT – CÁ HƯƠNG CÁC LOÀI : MÈ VINH, HE VÀNG, BỐNG TƯỢNG, TRÊ LAI F1 – YÊU CẦU KỸ THUẬT Freshwater fish – Fry of silver barb, tin-foil barb, sand goby, hybrid catfish F1 – Technical requirements 1 Ðối tượng và phạm vi áp dụng 1.1 Ðối
TIÊU CHUẨN NGÀNH 28TCN 150:2000 KÍCH DỤC TỐ CHO CÁ ĐẺ HCG Soát xét lần 1 Gonadotropine for spawning of fish 1 Ðối tượng và phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này qui định những chỉ tiêu chất lượng của Kích dục tố HCG (Human Chorionic Gonadotropine) được chiết xuất từ nước tiểu phụ nữ có
TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 416:2000 PHƯƠNG PHÁP BẢO QUẢN DÀI HẠN NGUỒN GEN VI SINH VẬT NÔNG NGHIỆP BẰNG NI TƠ LỎNG YÊU CẦU KỸ THUẬT Hà Nội – 2000 Cơ quan biên soạn : Bộ môn vi sinh vật Cơ quan đề nghị ban hành: Viện khoa học kỹ thuật nông nghiệp Việt
TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 419:2000 NGÔ BAO TỬ Tiêu chuẩn này áp dụng cho sản phẩm được sản xuất từ ngô bao tử tươi, đóng trong hộp sắt mạ thiếc, tráng verni, hoặc lọ thuỷ tinh, cùng với dung dịch nước muối, ghép nắp và thanh trùng. 1. Yêu cầu kỹ thuật 1.1. Ngô
TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 420:2000 DƯA CHUỘT BAO TỬ GIẦM DẤM Tiêu chuẩn này áp dụng cho sản phẩm được sản xuất từ dưa chuột bao tử tươi đóng trong lọ thuỷ tinh, hoặc trong hộp sắt mạ thiếc tráng verni; cùng với dung dịch nước đường, muối, axit và một số gia vị,