TCN 68 – 200: 2001 THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI HỆ THỐNG THÔNG TIN AN TOÀN VÀ CỨU NẠN HÀNG HẢI TOÀN CẦU – GMDSS Global Maritime Distress and Safety System (GMDSS) Terminal Equipment PHAO VÔ TUYẾN CHỈ VỊ TRÍ KHẨN CẤP HÀNG HẢI (EPIRB) HOẠT ĐỘNG Ở BĂNG TẦN 1,6 GHZ YÊU CẦU KỸ THUẬT
TCN 68 – 201: 2001 THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI HỆ THỐNG THÔNG TIN AN TOÀN VÀ CỨU NẠN HÀNG HẢI TOÀN CẦU – GDMSS GLOBAL MARITIME DISTRESS AND SAFETY SYSTEM (GDMSS) TERMINAL EQUIPMENT THIẾT BỊ GỌI CHỌN SỐ DSC YÊU CẦU KỸ THUẬT DIGITAL SELECTIVE CALLING (DSC) EQUIPMENT TECHNICAL REQUIREMENTS MỤC LỤC * LỜI
TCN 68 – 202: 2001 ĐIỆN THOẠI VÔ TUYẾN MF VÀ HF YÊU CẦU KỸ THUẬT MF AND HF RADIO TELEPHONE TECHNICAL REQUIREMENTS MỤC LỤC * LỜI NÓI ĐẦU 1. Phạm vi 2. Định nghĩa, chữ viết tắt và ký hiệu 2.1. Định nghĩa 2.2. Chữ viết tắt 2.3. Ký hiệu 3. Yêu cầu
TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68 – 204: 2001 THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI HỆ THỐNG THÔNG TIN AN TOÀN VÀ CỨU NẠN HÀNG HẢI TOÀN CầU – GMDSS Global Maritime Distress and Safety System (GMDSS) Terminal Equipment THIẾT BỊ RADIOTELEX SỬ DỤNG TRONG CÁC NGHIỆP VỤ MF/HF HÀNG HẢI YÊU CẦU KỸ THUẬT RadioTelex Equipment Operating
TCN 68 – 205: 2001 THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI HỆ THỐNG THÔNG TIN AN TOÀN VÀ CỨU NẠN HÀNG HẢI TOÀN CẦU – GMDSS Global Maritime Distress and Safety System (GMDSS) Terminal Equipment BỘ PHÁT ĐÁP RA ĐA TÌM KIẾM VÀ CỨU NẠN YÊU CẦU KỸ THUẬT Search and rescue radar transponder Technical requirements
TIÊU CHUẨN NGÀNH 28 TCN 206:2004 CÁ NƯỚC NGỌT – CÁ HƯƠNG CÁC LOÀI: LÓC, LÓC BÔNG, RÔ ĐỒNG VÀ SẶC RẰN – YÊU CẦU KỸ THUẬT Freshwater fish – Fry of Snakehead, Spot snakehead, Climbing perch and Snakeskin gouramy – Technical requirements 1. Đối tượng và phạm vi áp dụng 1.1 Đối tượng Tiêu
TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 487:2001 QUI TRÌNH TRỒNG, CHĂM SÓC VÀ THU HOẠCH CÂY XOÀI Ở CÁC TỈNH PHÍA NAM The technical procedure for planting, caring, harvesting of Mango in South part 1. Phạm vi áp dụmg: Quy trình này áp dụng cho cây xoài được nhân giống bằng phương pháp ghép ở các tỉnh
TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 68 – 135: 2001 CHỐNG SÉT BẢO VỆ CÁC CÔNG TRÌNH VIỄN THÔNG YÊU CẦU KỸ THUẬT (Ban hành kèm theo Quyết định số 1061/2001/QĐ-TCBĐ ngày 21 tháng 12 năm 2001 của Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện) MỤC LỤC * Lời nói đầu * Quyết định ban hành
TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 479:2001 QUY TRÌNH NHÂN GIỐNG CÀ PHÊ VỐI BẰNG PHƯƠNG PHÁP GHÉP The Technical procedure for Robusta coffee multiplication by grafting 1. Phạm vi áp dụng: Quy trình này áp dụng cho tất cả các cơ sở nhân giống cây cà phê vối. 2. Quy trình kỹ thuật: 2.1. Sản xuất
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6842:2001 SỮA BỘT VÀ SẢN PHẨM SỮA BỘT – XÁC ĐỊNH MẬT ĐỘ KHỐI Dried milk and dried milk products – Determination of bulk density Lời nói đầu TCVN 6842 : 2001 hoàn toàn tương đương với ISO 8967 : 1992; TCVN 6842 : 2001 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn