TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6799:2001 (ISO 8615 : 1991) VỀ VẬT CẤY GHÉP TRONG PHẪU THUẬT – CÁC CHI TIẾT ĐỊNH VỊ DÙNG CHO ĐẦU XƯƠNG ĐÙI Ở NGƯỜI TRƯỞNG THÀNH DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6799 : 2001 (ISO 8615 : 1991) VẬT CẤY GHÉP TRONG PHẪU THUẬT – CÁC CHI TIẾT ĐỊNH VỊ DÙNG CHO ĐẦU XƯƠNG ĐÙI Ở NGƯỜI TRƯỞNG THÀNH Implants for surgery – Fixation divices fore use in the ends of the femur in adults Lời nói đầu TCVN 6799 :

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4398:2001 (ISO 377:1997) VỀ THÉP VÀ SẢN PHẨM THÉP – VỊ TRÍ LẤY MẪU, CHUẨN BỊ PHÔI MẪU VÀ THỬ CƠ TÍNH DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4398 : 2001 (ISO 377 : 1991) THÉP VÀ SẢN PHẨM THÉP – VỊ TRÍ LẤY MẪU, CHUẨN BỊ PHÔI MẪU VÀ THỬ CƠ TÍNH Steel and steel products – Location and preparation of samples and test pieces for mechanical testing Lời nói đầu TCVN 4398 : 2001 thay thế

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 257-1:2001 (ISO 6508-1 : 1999) VỀ VẬT LIỆU KIM LOẠI – THỬ ĐỘ CỨNG ROCKWELL – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP THỬ (THANG A, B, C, D, E, F, G, H, K, N, T) DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 257-1 : 2001 VẬT LIỆU KIM LOẠI – THỬ ĐỘ CỨNG ROCKWELL PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP THỬ (THANG A, B, C, D, E, F, G, H, K, N, T) Metallic materials – Rockwell hardness test Part 1: Test method (scales A, B, C, D, E, F, G, H, K, N,

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN ISO/IEC 17020:2001 (ISO/IEC 17020 : 1998) VỀ CHUẨN MỰC CHUNG CHO CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC TIẾN HÀNH GIÁM ĐỊNH DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN ISO/IEC 17020 : 2001 ISO/IEC 17020 : 1998 CHUẨN MỰC CHUNG CHO CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC TIẾN HÀNH GIÁM ĐỊNH General citeria for the operation of various types of bodies performing inspection Lời nói đầu TCVN ISO /IEC 17020 : 2001 hoàn toàn tương đương với ISO /IEC

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6802:2001 (ISO 9714-1:1991) VỀ DỤNG CỤ KHOAN CHỈNH HÌNH – MŨI KHOAN, MŨI TARO VÀ MŨI KHOÉT DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6802:2001 (ISO 9714-1:1991) DỤNG CỤ KHOAN CHỈNH HÌNH – MŨI KHOAN, MŨI TARO VÀ MŨI KHOÉT Ortthopaedic drilling instruments – Drill bits, taps and countersink cutters Lời nói đầu TCVN 6802:2001 hoàn toàn tương đương với ISO 9714-1:1991. TCVN 6802:2001 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 17 Thép biên

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6801:2001 (ISO 7151:1988) VỀ DỤNG CỤ PHẪU THUẬT – DỤNG CỤ CÓ KHỚP NỐI KHÔNG DÙNG ĐỂ CẮT – YÊU CẦU CHUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6801:2001 (ISO 7151:1988) DỤNG CỤ PHẪU THUẬT – DỤNG CỤ CÓ KHỚP NỐI KHÔNG DÙNG ĐỂ CẮT – YÊU CẦU CHUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ Surgical instruments – Non-cutting, articulated instruments – General requirements and test methods Lời nói đầu TCVN 6801 : 2001 hoàn toàn tương đương với ISO

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6800:2001 (ISO 8827 : 1988) VỀ VẬT CẤY GHÉP TRONG PHẪU THUẬT – ĐINH MÓC CÓ CHÂN SONG SONG DÙNG CHO CHỈNH HÌNH – YÊU CẦU CHUNG DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6800 : 2001 (ISO 8827 : 1988) VẬT CẤY GHÉP TRONG PHẪU THUẬT ĐINH MÓC CÓ CHÂN SONG SONG – YÊU CẦU CHUNG Implants for surgery – Staples with paralell legs for othorpaedic use – General requirenments Lời nói đầu TCVN 6800 : 2001 hoàn toàn tương đương với ISO

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6798:2001 (ISO 5636:1988) VỀ VẬT CẤY GHÉP TRONG PHẪU THUẬT – NẸP XƯƠNG KIM LOẠI – CÁC LỖ DÙNG CHO VÍT CÓ REN KHÔNG ĐỐI XỨNG VÀ MẶT TỰA HÌNH CẦU DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6798:2001 (ISO 5636:1988) VẬT CẤY GHÉP TRONG PHẪU THUẬT – NẸP XƯƠNG KIM LOẠI – CÁC LỖ DÙNG CHO VÍT CÓ REN KHÔNG ĐỐI XỨNG VÀ MẶT TỰA HÌNH CẦU Implants for surgery – Metal bone plates – Holes corresponding to screws with symmetrical thread and spherical under-surface Lời nói