TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6797:2001 (ISO 9269 : 1988) VỀ VẬT CẤY GHÉP TRONG PHẪU THUẬT – NẸP XƯƠNG KIM LOẠI – LỖ VÀ RÃNH DÙNG VỚI VÍT CÓ BỀ MẶT TỰA HÌNH CÔN DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6797 : 2001 (ISO 9269 : 1988) VẬT CẤY GHÉP TRONG PHẪU THUẬT – NẸP XƯƠNG KIM LOẠI – LỖ VÀ RÃNH DÙNG VỚI VÍT CÓ BỀ MẶT TỰA HÌNH CÔN Implants for surgery – Metal bone plates – Holes and slots corresponding to screws with conical under surface Lời

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6796:2001 (ISO 8828:1988) VỀ VẬT CẤY GHÉP TRONG PHẪU THUẬT – HƯỚNG DẪN BẢO QUẢN CÁC VẬT CHỈNH HÌNH DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6796:2001 (ISO 8828:1998) VẬT CẤY GHÉP TRONG PHẪU THUẬT – HƯỚNG DẪN BẢO QUẢN CÁC VẬT CHỈNH HÌNH                     Implants for surgery – Guidance on care and handling of orthopaedic implants        Lời nói đầu TCVN 6796 : 2001 hoàn toàn tương đương với ISO 8828 :1998. TCVN 6796 : 2001

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6795-1:2001 (ISO 5832-1:1997) VỀ VẬT CẤY GHÉP TRONG PHẪU THUẬT – VẬT LIỆU KIM LOẠI – PHẦN 1: THÉP KHÔNG GỈ GIA CÔNG ÁP LỰC DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6795-1:2001 (ISO 5832-1:1997) VẬT CẤY GHÉP TRONG PHẪU THUẬT – VẬT LIỆU KIM LOẠI – PHẦN 1: THÉP KHÔNG GỈ GIA CÔNG ÁP LỰC Implants for surgery – Metallic materials – Part 1: Wrought stainless steel Lời nói đầu TCVN 6795 -1 : 2001 hoàn toàn tương đương với ISO

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6811:2001 VỀ VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP – THUỐC NỔ AN-FO DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6811 : 2001 VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP – THUỐC NỔ AN-FO Industrical explosive – AN-FO mixture 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng cho thuốc nổ công nghiệp dạng hỗn hợp amoni nitrat và dầu nhiên liệu, gọi là thuốc nổ AN-FO. 2. Tiêu chuẩn trích dẫn

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6810:2001 VỀ VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP – AMONI NITRAT DÙNG ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC NỔ AN-FO DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6810:2001 VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP – AMONI NITRAT DÙNG ĐỂ SẢN XUẤT THUỐC NỔ AN-FO Industrical explosive – Amoni nitrat using for production of AN-FO 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng cho amoni nitrat dạng xốp dùng làm nguyên liệu sản xuất thuốc nổ AN-FO 2.

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6807:2001 (ISO 8557:1985) VỀ QUẶNG NHÔM – XÁC ĐỊNH ĐỘ HÚT ẨM MẪU PHÂN TÍCH – PHƯƠNG PHÁP KHỐI LƯỢNG DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6807:2001 QUẶNG NHÔM – XÁC ĐỊNH ĐỘ HÚT ẨM MẪU PHÂN TÍCH – PHƯƠNG PHÁP KHỐI LƯỢNG Aluminium ores – Determinations of hygroscopic moisture in analytical samples – Gravimetric method 1. Phạm vi và lĩnh vực áp dụng Tiêu chuẩn này quy định phương pháp khối lượng để xác định độ

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6806:2001 (ISO 8558:1985) VỀ QUẶNG NHÔM – CHUẨN BỊ MẪU THỬ ĐÃ SẤY SƠ BỘ DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6806:2001 QUẶNG NHÔM – CHUẨN BỊ MẪU THỬ ĐÃ SẤY SƠ BỘ Aluminium ores – Preparation of pre-dried test samples 1. Phạm vi và lĩnh vực áp dụng Tiêu chuẩn này quy định phương pháp chuẩn bị mẫu thử đã sấy sơ bộ dùng để xác định giá trị phân tích