TIÊU CHUẨN NGÀNH 14TCN 70:2002 ĐÁ DĂM, SỎI VÀ SỎI DĂM DÙNG CHO BÊ TÔNG THỦY CÔNG – YÊU CẦU KỸ THUẬT Crushed Stone, Gravel, Crushed Gravel – Technical Requirements 1. Qui định chung 1.1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho đá dăm sỏi và dăm đập từ cuội (sỏi dăm) đặc chắc làm cốt liệulớn
TIÊU CHUẨN NGÀNH 14TCN 69:2002 CÁT DÙNG CHO BÊ TÔNG THỦY CÔNG – PHƯƠNG PHÁP THỬ Sand for Hydraulic Concrete – Methods of Testing 1. Qui định chung 1.1. Tiêu chuẩn này qui định các phương pháp thử đối với cát thiên nhiên và nhân tạo đặc chắc dùng làm cốt liệu nhỏ cho bê tông
TIÊU CHUẨN NGÀNH 14TCN 68:2002 CÁT DÙNG CHO BÊ TÔNG THỦY CÔNG – YÊU CẦU KỸ THUẬT SAND FOR HYDRAULIC CONCRETE – TECHNICAL REQUIREMENTS 1. Qui định chung 1.1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho cát thiên nhiên và nhân tạo đặc chắc dùng làm cốt liệu nhỏ cho bê tông thủy công. 1.2. Các tiêu chuẩn
TIÊU CHUẨN NGÀNH 14TCN 67:2002 XI MĂNG DÙNG CHO BÊ TÔNG THỦY CÔNG – PHƯƠNG PHÁP THỬ Cement for Hydraulic Concrete – Methods of Testing 1. Qui định chung 1.1. Tiêu chuẩn này qui định các phương pháp thử các loại xi măng dùng cho bê tông thủy công. 1.2. Các tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN) được
TIÊU CHUẨN NGÀNH 14TCN 66:2002 XI MĂNG DÙNG CHO BÊ TÔNG THỦY CÔNG – YÊU CẦU KỸ THUẬT Cement for Hydraulic Concrete – Technical Requirements 1. Qui định chung 1.1. Tiêu chuẩn này nêu lên một số qui định cần thiết đối với xi măng dùng trong xây dựng các công trình thủy lợi. 1.2. Các Tiêu
TIÊU CHUẨN NGÀNH 14TCN 65:2002 HỖN HỢP BÊ TÔNG THỦY CÔNG VÀ BÊ TÔNG THỦY CÔNG – PHƯƠNG PHÁP THỬ Hydraulic Concrete Mixture and Hydraulic Concrete – Methods of Testing 1. Qui định chung 1.1. Tiêu chuẩn này qui định việc lấy mẫu và các phương pháp thử hỗn hợp bê tông thủy công và bê
TIÊU CHUẨN NGÀNH 14 TCN 64:2002 HỖN HỢP BÊ TÔNG THỦY CÔNG – YÊU CẦU KỸ THUẬT Hydraulic Concrete Mixture – Technical Requirements 1. Qui định chung 1.1. Tiêu chuẩn này được dùng cho hỗn hợp bê tông thủy công chế tạo bằng cốt liệu nặng, được sản xuất ở nhà máy bê tông trộn sẵn
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7069 : 2002 GIẤY VÀ CÁCTÔNG – XÁC ĐỊNH TINH BỘT Paper and board – Determination of starch Lời nói đầu TCVN 7069 : 2002 được biên soạn trên cơ sở tham khảo tiêu chuẩn TAPPI T419 : 1991 TCVN 7069 : 2002 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC
TCVN 7067:2002 GIẤY, CÁCTÔNG VÀ BỘT GIẤY – XÁC ĐỊNH TRỊ SỐ ĐỒNG Paper, board and pulp – Determination of copper number Lời nói đầu TCVN 7067:2002 được biên soạn trên cơ sở tham khảo tiêu chuẩn TAPPI T 430:1994. TCVN 7067:2002 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC 6 Giấy và cáctông biên
TCVN 7057-2:2002 ISO 4249-2:1990 PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – LỐP VÀ VÀNH MÔ TÔ (MÃ KÝ HIỆU) – PHẦN 2: TẢI TRỌNG CỦA LỐP Road vehicles – Motorcycle tyres and rims (Code-designed series) – Part 2: Tyre load ratings Lời nói đầu TCVN 7057-2:2002 hoàn toàn tương đương với ISO 4249-2:1990. TCVN