TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7148-2 : 2002 (ISO 8391-2 : 1986) VỀ DỤNG CỤ NẤU BẾP BẰNG GỐM TIẾP XÚC VỚI THỰC PHẨM – SỰ THÔI RA CỦA CHÌ VÀ CADIMI – PHẦN 2: GIỚI HẠN CHO PHÉP DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7148-2 : 2002 ISO 8391-2 : 1986 DỤNG CỤ NẤU BẾP BẰNG GỐM TIẾP XÚC VỚI THỰC PHẨM – SỰ THÔI RA CỦA CHÌ VÀ CAĐIMI – PHẦN 2: GIỚI HẠN CHO PHÉP Ceramic cookware in contact with food – Release of lead and cadmium – Part 2: Permissible limits

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7148-1:2002 (ISO 8391-1 : 1986) VỀ DỤNG CỤ NẤU BẾP BẰNG GỐM TIẾP XÚC VỚI THỰC PHẨM – SỰ THÔI RA CỦA CHÌ VÀ CADIMI – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP THỬ DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7148-1 : 2002 ISO 8391-1 : 1986 DỤNG CỤ NẤU BẾP BẰNG GỐM TIẾP XÚC VỚI THỰC PHẨM – SỰ THÔI RA CỦA CHÌ VÀ CAĐIMI – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP THỬ Ceramic cookware in contact with food – Release of lead and cadmium – Part 1: Method of test

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7146-2: 2002 (ISO 6486-2: 1999) VỀ DỤNG CỤ BẰNG GỐM, GỐM THUỶ TINH VÀ DỤNG CỤ ĐỰNG THỨC ĂN BẰNG THUỶ TINH TIẾP XÚC VỚI THỰC PHẨM – SỰ THÔI RA CỦA CHÌ VÀ CAĐIMI – PHẦN 2: GIỚI HẠN CHO PHÉP DO BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7146-2: 2002 ISO 6486-2: 1999 DỤNG CỤ BẰNG GỐM, GỐM THỦY TINH VÀ DỤNG CỤ ĐỰNG THỨC ĂN BẰNG THỦY TINH TIẾP XÚC VỚI THỰC PHẨM – SỰ THÔI RA CỦA CHÌ VÀ CAĐIMI – PHẦN 2: GIỚI HẠN CHO PHÉP Ceramic ware, glass-ceramic ware and glass dinnerware in contact

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7095-2:2002 (ISO 15592 – 2:2001) VỀ THUỐC LÁ SỢI VÀ SẢN PHẨM HÚT TỪ THUỐC LÁ SỢI – PHƯƠNG PHÁP LẤY MẪU, BẢO ÔN VÀ PHÂN TÍCH – PHẦN 2: MÔI TRƯỜNG BẢO ÔN VÀ THỬ NGHIỆM

TCVN 7095 – 2:2002 ISO 15592 – 2:2001 THUỐC LÁ SỢI VÀ SẢN PHẨM HÚT TỪ THUỐC LÁ SỢI – PHƯƠNG PHÁP LẤY MẪU, BẢO ÔN VÀ PHÂN TÍCH PHẦN 2: MÔI TRƯỜNG BẢO ÔN VÀ THỬ NGHIỆM Fine-cut tobacco and smoking articles made from it – Methods of sampling, conditioning and analysis Part 2: Atmosphere for conditioning

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7097:2002 (ISO 12195:1995) VỀ THUỐC LÁ ĐÃ QUA CHẾ BIẾN TÁCH CỌNG – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CỌNG CÒN SÓT LẠI

TCVN 7097:2002 ISO 12195:1995 THUỐC LÁ LÁ ĐÃ QYA CHẾ BIẾN TÁCH CỌNG – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CỌNG CÒN SÓT LẠI Threshed tobacco – Determination of residual stem content   Lời nói đầu TCVN 7097:2002 hoàn toàn tương đương với ISO 12195:1995; TCVN 7097:2002 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC126 Thuốc lá và sản

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7091:2002 VỀ GIẤY CUỐN ĐIẾU THUỐC LÁ

TCVN 7091:2002 GIẤY CUỐN ĐIẾU THUỐC LÁ Cigarette paper   Lời nói đầu TCVN 7091:2002 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC126 Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành. Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7090:2002 VỀ CÂY ĐẦU LỌC

TCVN 7090:2002 CÂY ĐẦU LỌC Filter rod   Lời nói đầu TCVN 7090:2002 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC126 Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành. Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7210:2002 VỀ RUNG ĐỘNG VÀ VA CHẠM – RUNG ĐỘNG DO PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – GIỚI HẠN CHO PHÉP ĐỐI VỚI MÔI TRƯỜNG KHU CÔNG CỘNG VÀ KHU DÂN CƯ

TCVN 7210:2002 RUNG ĐỘNG VÀ VA CHẠM – RUNG ĐỘNG DO PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ – GIỚI HẠN CHO PHÉP ĐỐI VỚI MÔI TRƯỜNG KHU CÔNG CỘNG VÀ KHU DÂN CƯ Vibration and shock – Vibration emitted by roads traffic – Maximum limits in the environment of public and residential areas   Lời