TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6150-2:2003 (ISO 161 -2 : 1996) VỀ ỐNG NHỰA NHIỆT DẺO DÙNG ĐỂ VẬN CHUYỂN CHẤT LỎNG – ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI DANH NGHĨA VÀ ÁP SUẤT DANH NGHĨA – PHẦN 2: DÃY THÔNG SỐ THEO HỆ INCH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6150 -2 : 2003 ISO 161 -2 : 1996 ỐNG NHỰA NHIỆT DẺO DÙNG ĐỂ VẬN CHUYỂN CHẤT LỎNG – ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI DANH NGHĨA VÀ ÁP SUẤT DANH NGHĨA PHẦN 2: DÃY THÔNG SỐ THEO HỆ INCH Thermoplastics pipes for the conveyance of fluids – Nominal outside diameters and

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6147-3:2003 (ISO 2507-3:1995) VỀ ỐNG VÀ PHỤ TÙNG NỐI BẰNG NHỰA NHIỆT DẺO – NHIỆT ĐỘ HOÁ MỀM VICAT – PHẦN 3: ĐIỀU KIỆN THỬ DÙNG CHO ỐNG VÀ PHỤ TÙNG NỐI BẰNG ACRYLONITRIL/BUTADIEN/STYREN (ABS) VÀ BẰNG ACRYLONITRIL/STYREN/ESTE ACRYLIC (ASA)

TCVN 6147-3:2003 ISO 2507-3:1995 ỐNG VÀ PHỤ TÙNG NỐI BẰNG NHỰA NHIỆT DẺO – NHIỆT ĐỘ HÓA MỀM VICAT – PHẦN 3: ĐIỀU KIỆN THỬ DÙNG CHO ỐNG VÀ PHỤ TÙNG NỐI BẰNG ACRYLONITRIL/BUTADIEN/STYREN (ABS) VÀ BẰNG ACRYLONITRIL/STYREN/ ESTE ACRYLIC (ASA) Thermoplastics pipes and fittings- Vicat softening temperature – Part 3: Test conditions for acrylonitrile/butaiene/styrene

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN6147-2:2003 NGÀY 01/01/2003 (ISO 2507-2:1995) VỀ ỐNG VÀ PHỤ TÙNG NỐI BẰNG NHỰA NHIỆT DẺO – NHIỆT ĐỘ HOÁ MỀM VICAT – PHẦN 2: ĐIỀU KIỆN THỬ DÙNG CHO ỐNG VÀ PHỤ TÙNG NỐI BẰNG POLY (VINYL CLORUA) KHÔNG HÓA DẺO (PVC-U) HOẶC BẰNG POLY (VINYL CLORUA) CLO HOÁ (PVC-C) VÀ CHO ỐNG NHỰA BẰNG POLY (VINYL CLORUA) CÓ ĐỘ BỀN VA ĐẬP CAO (PVC-HI)

TCVN 6147-2:2003 ISO 2507-2:1995 ỐNG VÀ PHỤ TÙNG NỐI BẰNG NHỰA NHIỆT DẺO – NHIỆT ĐỘ HÓA MỀM VICAT – PHẦN 2: ĐIỀU KIỆN THỬ DÙNG CHO ỐNG VÀ PHỤ TÙNG NỐI BẰNG POLY(VINYL CLORUA) KHÔNG HÓA DẺO (PVC-U) HOẶC BẰNG POLY(VINYL CLORUA) CLO HÓA (PVC-C) VÀ CHO ỐNG NHỰA BẰNG POLY(VINYL CLORUA) CÓ ĐỘ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6147-1:2003 (ISO 2507-1:1995) VỀ ỐNG VÀ PHỤ TÙNG NỐI BẰNG NHỰA NHIỆT DẺO – NHIỆT ĐỘ HÓA MỀM VICAT – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP THỬ CHUNG

TCVN 6147-1:2003 ISO 2507-1:1995 ỐNG VÀ PHỤ TÙNG NỐI BẰNG NHỰA NHIỆT DẺO – NHIỆT ĐỘ HÓA MỀM VICAT – PHẦN 1: PHƯƠNG PHÁP THỬ CHUNG Thermoplastics pipes and fittings – Vicat softening temperature- Part 1: General test methods   Lời nói đầu Bộ TCVN 6147:2003 gồm 3 phần: TCVN 6147-1:2003 – Ống và phụ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6259-8A:2003 VỀ QUY PHẠM PHÂN CẤP VÀ ĐÓNG TÀU BIỂN VỎ THÉP – CÁC TÀU CHUYÊN DÙNG – PHẦN 8A: SÀ LAN THÉP T

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6259-8A:2003 QUY PHẠM PHÂN CẤP VÀ ĐÓNG TÀU BIỂN VỎ THÉP – PHẦN 8A: SÀ LAN THÉP Rules for the classification and construction of sea-going steel ships – Part 8A: Steel Barges   CHƯƠNG 1 QUY ĐỊNH CHUNG 1.1. Quy định chung 1.1.1. Phạm vi áp dụng 1. Những qui định của

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6259-2B:2003 VỀ QUY PHẠM PHÂN CẤP VÀ ĐÓNG TÀU BIỂN VỎ THÉP – PHẦN 2B: KẾT CẤU THÂN TÀU VÀ TRANG THIẾT BỊ TÀU DÀI TỪ 20 MÉT ĐẾN DƯỚI 90 MÉT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6259-2B:2003 QUY PHẠM PHÂN CẤP VÀ ĐÓNG TÀU BIỂN VỎ THÉP – PHẦN 2B: KẾT CẤU THÂN TÀU VÀ TRANG THIẾT BỊ – TÀU DÀI TỪ 20 MÉT ĐẾN DƯỚI 90 MÉT Rules for the classification and construction of sea-going steel ships – Part 2-B: Hull construction and equipment of

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6259-2A:2003 VỀ QUY PHẠM PHÂN CẤP VÀ ĐÓNG TÀU BIỂN VỎ THÉP – PHẦN 2A: KẾT CẤU THÂN TÀU VÀ TRANG THIẾT BỊ TÀU DÀI TỪ 90 MÉT TRỞ LÊN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6259-2A:2003 QUY PHẠM PHÂN CẤP VÀ ĐÓNG TÀU BIỂN VỎ THÉP – PHẦN 2A: KẾT CẤU THÂN TÀU VÀ TRANG THIẾT BỊ TÀU DÀI TỪ 90 MÉT TRỞ LÊN Rules for the classification and construction of sea-going steel ships – Part 2A: Hull constructions and equipment of ships of 90 metres and over

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6259-7B:2003 VỀ QUY PHẠM PHÂN CẤP VÀ ĐÓNG TẦU BIỂN VỎ THÉP – PHẦN 7B: TRANG THIẾT BỊ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6259-7B:2003 QUY PHẠM PHÂN CẤP VÀ ĐÓNG TÀU BIỂN VỎ THÉP – PHẦN 7B: TRANG THIẾT BỊ Rules for the classification and construction of sea-going steel ships – Part 7B: Equipment MỤC LỤC PHẦN 7A VẬT LIỆU Part 7A Materials Chương 1 Qui định chung 1.1. Qui định chung 1.2. Qui trình chế tạo và phê duyệt