TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11935-1:2018 EN 927-1:2013 SƠN VÀ VECNI – VẬT LIỆU PHỦ VÀ HỆ PHỦ CHO GỖ NGOẠI THẤT – PHẦN 1: PHÂN LOẠI VÀ LỰA CHỌN Paints and varnishes – Coating materials and coating systems for exterior wood – Part 1: Classification and selection Lời nói đầu TCVN 11935-1:2018 tương đương có
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11916-1:2018 ISO 13765-1:2004 VỮA CHỊU LỬA – PHẦN 1: XÁC ĐỊNH ĐỘ LƯU ĐỘNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP XUYÊN CÔN Refractory mortars – Part 1: Determination of consistency using the penetrating cone method Lời nói đầu TCVN 11916-1:2018 hoàn toàn tương đương ISO 13765-1:2004. TCVN 11916-1:2018 do Viện Vật liệu xây dựng –
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11945-1:2018 ISO 24337:2006 VÁN LÁT SÀN NHIỀU LỚP PHẦN 1: XÁC ĐỊNH ĐẶC TRƯNG HÌNH HỌC Laminate floor coverings – Determination of geometrical characteristics Lời nói đầu TCVN 11945-1:2018 hoàn toàn tương đương ISO 24337:2006. TCVN 11945-1:2018 do Viện Vật liệu Xây dựng – Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11943:2018 ISO 14486:2012 VÁN LÁT SÀN NHIỀU LỚP – YÊU CẦU KỸ THUẬT Laminate floor coverings – Specification Lời nói đầu TCVN 11943:2018 hoàn toàn tương đương ISO 14486:2012. TCVN 11943:2018 do Viện Vật liệu xây dựng – Bộ Xây dựng biên soạn, Bộ Xây dựng đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11914-4:2018 ISO 10081-4:2014 PHÂN LOẠI SẢN PHẨM CHỊU LỬA ĐỊNH HÌNH SÍT ĐẶC – PHẦN 4: SẢN PHẨM ĐẶC BIỆT Classification of dense shaped refractory products – Part 4: Special products Lời nói đầu TCVN 11914-4:2018 hoàn toàn tương đương ISO 10081-4:2014. TCVN 11914-4:2018 do Viện Vật liệu xây dựng – Bộ Xây dựng biên
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11914-3:2018 ISO 10081-3:2003 PHÂN LOẠI SẢN PHẨM CHỊU LỬA ĐỊNH HÌNH SÍT ĐẶC – PHẦN 3: SẢN PHẨM KIỀM TÍNH CHỨA HÀM LƯỢNG CARBON DƯ TỪ 7% ĐẾN 50% Classification of dense shaped refractory products – Part 3: Basic products containing from 7% to 50% residual carbon Lời nói đầu TCVN
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12199-2:2018 ĐẶC TẢ DỮ LIỆU CỦA ĐỐI TƯỢNG TRONG QUY TRÌNH LƯU TRỮ HỒ SƠ – PHẦN 2: CÁC QUY TRÌNH QUẢN LÝ Recordkeeping metadata standard – Part 2: Procedures Lời nói đầu TCVN 12199-2:2018 được xây dựng trên cơ sở các tiêu chuẩn ISO 23081- 1:2006 và ISO 23081-2:2009.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 12199-1:2018 ĐẶC TẢ DỮ LIỆU CỦA ĐỐI TƯỢNG TRONG QUY TRÌNH LƯU TRỮ HỒ SƠ – PHẦN 1: ĐỐI TƯỢNG VÀ HỒ SƠ Recordkeeping metadata standard – Part 1: Agent and record Lời nói đầu TCVN 12199-1:2018 được xây dựng trên cơ sở các tiêu chuẩn ISO 23081-1:2006 và ISO
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10685-6:2018 ISO 1927-6:2012 VẬT LIỆU CHỊU LỬA KHÔNG ĐỊNH HÌNH – PHẦN 6: XÁC ĐỊNH CÁC TÍNH CHẤT CƠ LÝ Monolithic (unshaped) refractory products – Part 6: Measurement of physical properties Lời nói đầu TCVN 10685-6:2018 hoàn toàn tương đương ISO 1927-6:2012. TCVN 10685-6:2018 do Viện Vật liệu xây dựng – Bộ Xây dựng
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 11777-8:2018 ISO/IEC 15444-8:2007 WITH AMENDMENT 1:2008 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – HỆ THỐNG MÃ HÓA HÌNH ẢNH JPEG 2000 – BẢO MẬT JPEG 2000 Information technology – JPEG 2000 image coding system – Security issues for JPEG 2000 codestreams Lời nói đầu TCVN 11777-8:2018 hoàn toàn tương đương ISO/IEC-15444-8:2007 (và