TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10575:2014 (ISO 18776:2008, WITH AMENDMENT 1:2013) VỀ GỖ NHIỀU LỚP (LVL) – YÊU CẦU KỸ THUẬT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10575:2014 ISO 18776:2008 WITH AMENDMENT 1:2013   GỖ NHIỀU LỚP (LVL) – YÊU CẦU KỸ THUẬT Laminated veneer lumber (LVL) – Specifications Lời nói đầu TCVN 10575:2014 hoàn toàn tương đương với ISO 18776:2008 và Sửa đổi 1:2013. TCVN 10575:2014 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC165 Gỗ kết cấu biên

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10641:2014 (AOAC 984.27) VỀ THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CANXI, ĐỒNG, SẮT, MAGIE,MANGAN, PHOSPHO, KALI, NATRI VÀ KẼM TRONG THỨC ĂN CÔNG THỨC DÀNH CHO TRẺ SƠ SINH – PHƯƠNG PHÁP ĐO PHỔ PHÁT XẠ PLASMA CẢM ỨNG CAO TẦN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10641:2014 THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CANXI, ĐỒNG, SẮT, MAGIE, MANGAN, PHOSPHO, KALI, NATRI VÀ KẼM TRONG THỨC ĂN CÔNG THỨC DÀNH CHO TRẺ SƠ SINH – PHƯƠNG PHÁP ĐO PHỔ PHÁT XẠ PLASMA CẢM ỨNG CAO TẦN Foodstuffs – Determination of calcium, copper, iron, magnesium, manganese, phosphorus,

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10582:2014 (AOAC 992.25) VỀ THỨC ĂN CÔNG THỨC TỪ SỮA DÀNH CHO TRẺ SƠ SINH – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG AXIT LINOLEIC – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ KHÍ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10582:2014 THỨC ĂN CÔNG THỨC TỪ SỮA DÀNH CHO TRẺ SƠ SINH – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG AXIT LINOLEIC – PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ KHÍ Milk-based infant formula – Determination of linoleic acid content – Gas chromatographic method Lời nói đầu TCVN 10582:2014 được xây dựng dựa trên cơ sở AOAC 992.25 Linoleic acid

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10583-1:2014 (ISO/IEC 9834-1:2012) VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – THỦ TỤC ĐIỀU HÀNH CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐỊNH DANH ĐỐI TƯỢNG – PHẦN 1: THỦ TỤC CHUNG VÀ CÁC CUNG TRÊN CÙNG CỦA CÂY ĐỊNH DANH ĐỐI TƯỢNG QUỐC TẾ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10583-1:2014 ISO/IEC 9834-1:2012 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – THỦ TỤC ĐIỀU HÀNH CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐỊNH DANH ĐỐI TƯỢNG – PHẦN 1: THỦ TỤC CHUNG VÀ CÁC CUNG TRÊN CÙNG CỦA CÂY ĐỊNH DANH ĐỐI TƯỢNG QUỐC TẾ Information technology – Procedures for the operation of object identifier

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10583-2:2014 (ISO/IEC 9834-2:1993) VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – LIÊN KẾT HỆ THỐNG MỞ – THỦ TỤC ĐIỀU HÀNH CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ OSI – PHẦN 2: THỦ TỤC ĐĂNG KÝ CHO KIỂU TÀI LIỆU OSI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10583-2:2014 ISO/IEC 9834-2:1993 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – LIÊN KẾT HỆ THỐNG MỞ – THỦ TỤC ĐIỀU HÀNH CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ OSI – PHẦN 2: THỦ TỤC ĐĂNG KÝ CHO KIỂU TÀI LIỆU OSI Information technology – Open systems interconnection – Procedures for the operation of OSI registration

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10452:2014 (ISO 16131:2012) VỀ DA – CÁC ĐẶC TÍNH CỦA DA BỌC ĐỆM – LỰA CHỌN DA CHO ĐỒ NỘI THẤT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10452:2014 ISO 16131:2012 DA – CÁC ĐẶC TÍNH CỦA DA BỌC ĐỆM – LỰA CHỌN DA CHO ĐỒ NỘI THẤT Leather – Upholstery leather characteristics – Selection of leather for furniture Lời nói đầu TCVN 10452:2014 hoàn toàn tương đương với ISO 16131:2012 TCVN 10452:2014 do Ban kỹ thuật tiêu

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5465-25:2014 (ISO 1833-25:2013) VỀ VẬT LIỆU DỆT – PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG HÓA HỌC – PHẦN 25: HỖN HỢP XƠ POLYESTE VÀ MỘT SỐ XƠ KHÁC (PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG AXIT TRICLOAXETIC VÀ CLOROFOM)

TCVN 5465-25:2014 ISO 1833-25:2013 VẬT LIỆU DỆT – PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG HÓA HỌC – PHẦN 25: HỖN HỢP XƠ POLYESTE VÀ MỘT SỐ XƠ KHÁC (PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG AXIT TRICLOAXETIC VÀ CLOROFOM) Textiles – Quantitative chemical analysis – Part 25: Mixtures of polyester and certain other fibres (method using trichloroacetic acid and chloroform)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5465-26:2014 (ISO 1833-26:2013) VỀ VẬT LIỆU DỆT – PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG HÓA HỌC – PHẦN 26: HỖN HỢP XƠ MELAMIN VÀ XƠ BÔNG HOẶC XƠ MELAMIN VÀ XƠ ARAMIT (PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG AXIT FORMIC NÓNG)

TCVN 5465-26:2014 ISO 1833-26:2013 VẬT LIỆU DỆT – PHÂN TÍCH ĐỊNH LƯỢNG HÓA HỌC – PHẦN 26: HỖN HỢP XƠ MELAMIN VÀ XƠ BÔNG HOẶC XƠ MELAMIN VÀ XƠ ARAMIT (PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG AXÍT FORMIC NÓNG) Textiles – Quantitative chemical analysis – Part 26: Mixtures of melamine and cotton or aramide fibres (method using

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10388:2014 (EN 12138:1997) VỀ NƯỚC RAU, QUẢ – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG AXIT D-MALIC BẰNG ENZYM – PHƯƠNG PHÁP ĐO PHỔ NAD

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10388:2014 EN 12138:1997 NƯỚC RAU, QUẢ – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG AXIT D-MALIC BẰNG ENZYM – PHƯƠNG PHÁP ĐO PHỔ NAD Fruit and vegetable juices – Enzymatic determination of D-malic acid content-NAD spectrometric method Lời nói đầu TCVN 10388:2014 hoàn toàn tương đương EN 12138:1997; TCVN 10388:2014 do Ban kỹ thuật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10365:2014 (ISO 11120:1999) VỀ CHAI CHỨA KHÍ – ỐNG THÉP CHỨA KHÍ KHÔNG HÀN, NẠP LẠI ĐƯỢC CÓ DUNG TÍCH NƯỚC TỪ 150L ĐẾN 3000L – THIẾT KẾ, CẤU TẠO VÀ THỬ NGHIỆM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10365:2014 ISO 11120:1999 CHAI CHỨA KHÍ – ỐNG THÉP CHỨA KHÍ KHÔNG HÀN, NẠP LẠI ĐƯỢC CÓ DUNG TÍCH NƯỚC TỪ 150 L ĐẾN 3000 L – THIẾT KẾ, CẤU TẠO VÀ THỬ NGHIỆM Gas cylinders − Refillable seamless steel tubes of water capacity between 150 l and 3000 l