TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7973-2:2008 (ISO 13232-2 : 2005) VỀ MÔ TÔ – QUY TRÌNH THỬ VÀ PHÂN TÍCH ĐỂ NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ CÁC THIẾT BỊ LẮP TRÊN MÔ TÔ ĐỂ BẢO VỆ NGƯỜI LÁI KHI ĐÂM XE – PHẦN 2: ĐỊNH NGHĨA CÁC ĐIỀU KIỆN VA CHẠM LIÊN QUAN ĐẾN DỮ LIỆU TAI NẠN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7973-2 : 2008 ISO 13232-2 : 2005 MÔ TÔ – QUI TRÌNH THỬ VÀ PHÂN TÍCH ĐỂ NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ CÁC THIẾT BỊ LẮP TRÊN MÔ TÔ ĐỂ BẢO VỆ NGƯỜI LÁI KHI ĐÂM XE – PHẦN 2: ĐỊNH NGHĨA CÁC ĐIỀU KIỆN VA CHẠM LIÊN QUAN ĐẾN DỮ LIỆU TAI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7973-4:2008 (ISO 13232-4 : 2005) VỀ MÔ TÔ – QUY TRÌNH THỬ VÀ PHÂN TÍCH ĐỂ NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ CÁC THIẾT BỊ LẮP TRÊN MÔ TÔ ĐỂ BẢO VỆ NGƯỜI LÁI KHI ĐÂM XE – PHẦN 4: BIỂN SỐ CẦN ĐO, THIẾT BỊ VÀ QUY TRÌNH ĐO

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7973-4 : 2008 ISO 13232-4 : 2005 MÔ TÔ – QUI TRÌNH THỬ VÀ PHÂN TÍCH ĐỂ NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ CÁC THIẾT BỊ LẮP TRÊN MÔ TÔ ĐỂ BẢO VỆ NGƯỜI LÁI KHI ĐÂM XE PHẦN 4: BIẾN SỐ CẦN ĐO, THIẾT BỊ VÀ QUY TRÌNH ĐO Motorcycles –

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6627-14:2008 (IEC 60034-14 : 2003, AMD. 1 : 2007) VỀ MÁY ĐIỆN QUAY – PHẦN 14: RUNG CƠ KHÍ CỦA MÁY ĐIỆN CÓ CHIỀU CAO TÂM TRỤC BẰNG 56 MM VÀ LỚN HƠN – ĐO, ĐÁNH GIÁ VÀ GIỚI HẠN ĐỘ KHẮC NGHIỆT RUNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6627-14: 2008 IEC 60034-14 : 2003 WITH AMENDMENT 1 : 2007 MÁY ĐIỆN QUAY – PHẦN 14: RUNG CƠ KHÍ CỦA MỘT SỐ MÁY ĐIỆN CÓ CHIỀU CAO TÂM TRỤC BẰNG 56 MM VÀ LỚN HƠN – ĐO, ĐÁNH GIÁ VÀ GIỚI HẠN ĐỘ KHẮC NGHIỆT RUNG Rotating electrical machines

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7862-1:2008 (IEC 60072-1 : 1991) VỀ DÃY KÍCH THƯỚC VÀ DÃY CÔNG SUẤT ĐẦU RA CỦA MÁY ĐIỆN QUAY – PHẦN 1: SỐ KHUNG 56 ĐẾN 400 VÀ SỐ MẶT BÍCH 55 ĐẾN 1080

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7862-1 : 2008 IEC 60072-1 : 1991 DÃY KÍCH THƯỚC VÀ DÃY CÔNG SUẤT ĐẦU RA CỦA MÁY ĐIỆN QUAY – PHẦN 1: SỐ KHUNG 56 ĐẾN 400 VÀ SỐ MẶT BÍCH 55 ĐẾN 1080 Dimensions and output series for rotating electrical machines – Part 1: Frame numbers 56 to

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6852-9:2008 (ISO 8178-9 : 2000, WITH AMENDMENT 1: 2004) VỀ ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG KIỂU PÍT TÔNG – ĐO CHẤT PHÁT THẢI – PHẦN 9: CHU TRÌNH THỬ VÀ QUY TRÌNH THỬ ĐỂ ĐO TRÊN BĂNG THỬ KHÓI KHÍ THẢI TỪ ĐỘNG CƠ CHÁY DO NÉN HOẠT ĐỘNG Ở CHẾ ĐỘ CHUYỂN TIẾP

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6852-9 : 2008 ISO 8178-9 : 2000 WITH AMENDMENT 1: 2004 ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG KIỂU PÍT TÔNG – ĐO CHẤT PHÁT THẢI – PHẦN 9: CHU TRÌNH THỬ VÀ QUY TRÌNH THỬ ĐỂ ĐO TRÊN BĂNG THỬ KHÓI KHÍ THẢI TỪ ĐỘNG CƠ CHÁY DO NÉN HOẠT ĐỘNG Ở

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7861-2:2008 (ISO 2710-2:1999) VỀ ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG KIỂU PITTÔNG – TỪ VỰNG – PHẦN 2: THUẬT NGỮ BẢO DƯỠNG ĐỘNG CƠ

TCVN 7861-2:2008 ISO 2710-2:1999 ĐỘNG CƠ ĐOT TRONG KIỂU PÍT TÔNG – TỪ VỰNG – PHẦN 2: THUẬT NGỮ DÙNG TRONG BẢO DƯỠNG ĐỘNG CƠ Reciprocating internal combustion engines – Vocabulary – Part 2: Terms for engine maintenance   Lời nói đầu TCVN 7861-2:2008 hoàn toàn tương đương ISO 2710-2:1999. TCVN 7861-2:2008 do Ban kỹ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7394-2:2008 (ISO 11607-2:2006) VỀ BAO GÓI TRANG THIẾT BỊ Y TẾ ĐÃ TIỆT KHUẨN – PHẦN 2: YÊU CẦU ĐÁNH GIÁ XÁC NHẬN ĐỐI VỚI QUÁ TRÌNH TẠO HÌNH, NIÊM KÍN VÀ LẮP RÁP

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7394-2:2008 ISO 11607-2:2006 BAO GÓI TRANG THIẾT BỊ Y TẾ ĐÃ TIỆT KHUẨN – PHẦN 2: YÊU CẦU ĐÁNH GIÁ XÁC NHẬN ĐỐI VỚI QUÁ TRÌNH TẠO HÌNH, NIÊM KÍN VÀ LẮP RÁP Packaging for terminally sterilized medical devices – Part 2: Validation requirements for forming, sealing and assembly processes

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7802-4:2008 (ISO 10333 – 4 : 2002) VỀ HỆ THỐNG CHỐNG RƠI NGÃ CÁ NHÂN – PHẦN 4: ĐƯỜNG RAY THẲNG ĐỨNG VÀ DÂY CỨU SINH THẲNG ĐỨNG KẾT HỢP VỚI BỘ HÃM RƠI NGÃ KIỂU TRƯỢT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7802 – 4 : 2008 ISO 10333 – 4 : 2002 HỆ THỐNG CHỐNG RƠI NGÃ CÁ NHÂN – PHẦN 4 : ĐƯỜNG RAY THẲNG ĐỨNG VÀ DÂY CỨU SINH THẲNG ĐỨNG KẾT HỢP VỚI BỘ HÃM RƠI NGÃ KIỂU TRƯỢT Personal fall-arrest systems – Part 4: Vertical rails and

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7802-5:2008 (ISO 10333 – 5 : 2001) VỀ HỆ THỐNG CHỐNG RƠI NGÃ CÁ NHÂN – PHẦN 5: CÁC BỘ PHẬN NỐI CÓ CỔNG TỰ ĐÓNG VÀ TỰ KHOÁ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7802 – 5 : 2008 ISO 10333 – 5 : 2001 HỆ THỐNG CHỐNG RƠI NGÃ CÁ NHÂN – PHẦN 5: CÁC BỘ PHẬN NỐI CÓ CỔNG TỰ ĐÓNG VÀ TỰ KHÓA Personal fall-arrest systems – Part 5: Connectors with self-closing and self-locking gates Lời nói đầu TCVN 7802 –