TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7909-2-2 : 2008 IEC 61000-2-2 : 2002 TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ (EMC) – PHẦN 2-2: MÔI TRƯỜNG – MỨC TƯƠNG THÍCH ĐỐI VỚI NHIỄU DẪN TẦN SỐ THẤP VÀ TÍN HIỆU TRUYỀN TRONG HỆ THỐNG CUNG CẤP ĐIỆN HẠ ÁP CÔNG CỘNG Electromagnetic compatibility (EMC) – Part 2-2: Environment –
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7909-1-2 : 2016 IEC/TS 61000-1-2 : 2008 TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ (EMC) – PHẦN 1-2: QUY ĐỊNH CHUNG – PHƯƠNG PHÁP LUẬN ĐỂ ĐẠT ĐƯỢC AN TOÀN CHỨC NĂNG CỦA THIẾT BỊ ĐIỆN VÀ ĐIỆN TỬ LIÊN QUAN ĐẾN HIỆN TƯỢNG ĐIỆN TỪ Electromagnetic compatibility (EMC) – Part 1-2: General
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7909-1-2 : 2008 IEC/TS 61000-1-2 : 2001 TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ (EMC) – PHẦN 1-2: QUY ĐỊNH CHUNG – PHƯƠNG PHÁP LUẬN ĐỂ ĐẠT ĐƯỢC AN TOÀN CHỨC NĂNG CỦA THIẾT BỊ ĐIỆN VÀ ĐIỆN TỬ LIÊN QUAN ĐẾN HIỆN TƯỢNG ĐIỆN TỪ Electromagnetic compatibility (EMC) – Part 1-2: General
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7962 : 2008 ISO GUIDE 31 : 2000 MẪU CHUẨN – NỘI DUNG CỦA GIẤY CHỨNG NHẬN VÀ NHÃN Reference materials – Contents of certificates and labels Lời nói đầu TCVN 7962 : 2008 hoàn toàn tương đương với ISO Guide 31 : 2000; TCVN 7962 : 2008 do Ban
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8021-1 : 2008 ISO/IEC 15459-1 : 2006 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – MÃ PHÂN ĐỊNH ĐƠN NHẤT – PHẦN 1: MÃ PHÂN ĐỊNH ĐƠN NHẤT ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ VẬN TẢI Information technology – Unique identifiers – Part 1: Unique identifiers for transport units Lời nói đầu TCVN 8021-1
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8021-2 : 2008 ISO/IEC 15459-2 : 2006 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – MÃ PHÂN ĐỊNH ĐƠN NHẤT – PHẦN 2: THỦ TỤC ĐĂNG KÝ Information technology – Unique identifiers – Part 2: Registration procedures Lời nói đầu TCVN 8021-2 : 2008 hoàn toàn tương đương ISO/IEC 15459-2 : 2006. TCVN
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8020 : 2008 ISO/IEC 15418 : 1999 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – SỐ PHÂN ĐỊNH ỨNG DỤNG GS1 VÀ MÃ PHÂN ĐỊNH DỮ LIỆU THỰC TẾ VÀ VIỆC DUY TRÌ Information technology – GS1 application identifiers and fact data identifiers and maintenance Lời nói đầu TCVN 8020 : 2008 hoàn
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 2614 : 2008 ISO 7103 : 1982 AMONIAC KHAN HÓA LỎNG SỬ DỤNG TRONG CÔNG NGHIỆP – LẤY MẪU – LẤY MẪU PHÒNG THÍ NGHIỆM Liquefied anhydrous ammonia for industrial use – Sampling – Taking a laboratory sample Lời nói đầu TCVN 2614 : 2008 thay thế cho TCVN 2614 :
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6779 : 2008 ASTM D 1796 – 04 NHIÊN LIỆU ĐỐT LÒ – XÁC ĐỊNH NƯỚC VÀ CẶN – PHƯƠNG PHÁP LY TÂM (QUI TRÌNH PHÒNG THỬ NGHIỆM) Fuel oils –Determination oF water and sediment – Centrifuge method (Laboratory proCedure) Lời nói đầu TCVN 6779 : 2008 thay thế TCVN 6779 : 2000. TCVN 6779
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5887-2 : 2008 ISO 4545-2 : 2005 VẬT LIỆU KIM LOẠI − THỬ ĐỘ CỨNG KNOOP − PHẦN 2: KIỂM ĐỊNH VÀ HIỆU CHUẨN MÁY THỬ Metallic materials − Knoop hardness test − Part 2: Verification and calibration of testing machines Lời nói đầu TCVN 5887-2 : 2008 hoàn toàn