TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7859:2008 (ISO 3575:2005) VỀ THÉP TẤM CÁC BON MẠ KẼM NHÚNG NÓNG LIÊN TỤC CHẤT LƯỢNG THƯƠNG MẠI VÀ CHẤT LƯỢNG DẬP VUỐT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7859:2008 ISO 3575:2005 THÉP TẤM CÁC BON MẠ KẼM NHÚNG NÓNG LIÊN TỤC CHẤT LƯỢNG THƯƠNG MẠI VÀ CHẤT LƯỢNG DẬP VUỐT Continuous hot-dip zinc-coated carbon steel sheet of commercial and drawing qualities Lời nói đầu TCVN 7859: 2008 hoàn toàn tương đương ISO 3575:2005 TCVN 7859: 2008 do Ban

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7858:2008 (ISO 3574:1999) VỀ THÉP TẤM CÁC BON CÁN NGUỘI CHẤT LƯỢNG THƯƠNG MẠI VÀ CHẤT LƯỢNG DẬP VUỐT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7858:2008 ISO 3574:1999 THÉP TẤM CÁC BON CÁN NGUỘI CHẤT LƯỢNG THƯƠNG MẠI VÀ CHẤT LƯỢNG DẬP VUỐT Cold – reduced carbon steel sheet of commercial and drawing qualities Lời nói đầu TCVN 7858:2008 hoàn toàn tương đương ISO 3574:1999. TCVN 7858:2008 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 17 Thép biên

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7858:2018 (ISO 3574:2012) VỀ THÉP CACBON TẤM MỎNG CÁN NGUỘI CHẤT LƯỢNG THƯƠNG MẠI VÀ CHẤT LƯỢNG DẬP VUỐT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7858:2018 ISO 3574:2012 THÉP CACBON TẤM MỎNG CÁN NGUỘI CHẤT LƯỢNG THƯƠNG MẠI VÀ CHẤT LƯỢNG DẬP VUỐT Cold-reduced carbon Steel sheet of commercial and drawing qualities Lời nói đầu TCVN 7858:2018 thay thế TCVN 7858:2008. TCVN 7858:2018 hoàn toàn tương đương ISO 3574:2012. TCVN 7858:2018 do Ban kỹ thuật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7306:2008 (ISO 9852 : 2007) VỀ ỐNG POLY(VINYL CLORUA) KHÔNG HÓA DẺO (PVC-U) – ĐỘ BỀN CHỊU DICLOMETAN Ở NHIỆT ĐỘ QUY ĐỊNH (DCMT) – PHƯƠNG PHÁP THỬ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7306 : 2008 ISO 9852 : 2007 ỐNG POLY(VINYL CLORUA) KHÔNG HÓA DẺO (PVC-U) – ĐỘ BỀN CHỊU DICLOMETAN Ở NHIỆT ĐỘ QUY ĐỊNH (DCMT) – PHƯƠNG PHÁP THỬ Unplasticized poly(vinyl chloride) (PVC-U) pipes – Dichloromethane resistance at specified temperature (DCMT) – Test method Lời nói đầu TCVN 7306 :

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6627-7:2008 (IEC 60034-7 : 2001) VỀ MÁY ĐIỆN QUAY – PHẦN 7: PHÂN LOẠI CÁC KIỂU KẾT CẤU, BỐ TRÍ LẮP ĐẶT VÀ VỊ TRÍ HỘP ĐẦU NỐI (MÃ IM)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6627-7 : 2008 IEC 60034-7 : 2001 MÁY ĐIỆN QUAY – PHẦN 7: PHÂN LOẠI CÁC KIỂU KẾT CẤU, BỐ TRÍ LẮP ĐẶT VÀ VỊ TRÍ HỘP ĐẦU NỐI (MÃ IM) Rotating electrical machines – Part 7: Classification of types of construction, mounting arrangements and terminal box position (IM code)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7563-10:2008 (ISO 2382-10 : 1979) VỀ XỬ LÝ DỮ LIỆU – TỪ VỰNG – PHẦN 10: KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG TIỆN ĐIỀU HÀNH

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7563-10 : 2008 ISO 2382-10 : 1987 XỬ LÝ DỮ LIỆU – TỪ VỰNG – PHẦN 10: KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG TIỆN ĐIỀU HÀNH Data processing – Vocabulary – Section 10: Operating techniques and facilities Lời nói đầu TCVN 7563 -10 : 2008 hoàn toàn tương đương với ISO 2382-10 : 1979.