TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10494 : 2014 THỨC ĂN CHĂN NUÔI – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NITƠ AMONIAC Animal feeding stuffs – Determination of ammonia nitrogen content Lời nói đầu TCVN 10494:2014 do Cục Chăn nuôi biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 2620:2014 PHÂN URÊ – PHƯƠNG PHÁP THỬ Urea fertilizer – Test methods Lời nói đầu TCVN 2620:2014 thay thế cho TCVN 2620:1994. TCVN 2620:2014 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC134 Phân bón biên soạn trên cơ sở dự thảo đề nghị của Tập đoàn Hóa chất Việt
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10354:2014 ISO 13976:2005 THÉP LÁ CÁN NÓNG DẠNG CUỘN CÓ CHẤT LƯỢNG KẾT CẤU VÀ CHIỀU DÀY LỚN Hot-rolled steel sheet in coils of structural quality and heavy thickness Lời nói đầu TCVN 10354:2014 hoàn toàn tương đương với ISO 13976:2005 TCVN 10354:2014 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10460:2014 ISO 17236:2002 DA – PHÉP THỬ CƠ LÝ – XÁC ĐỊNH ĐỘ GIÃN Leather – Physical and mechanical tests – Determination of extension set Lời nói đầu TCVN 10460:2014 hoàn toàn tương đương với ISO 17236:2002. ISO 17236:2002 đã được rà soát và phê duyệt lại năm 2013 với
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10459:2014 ISO 17233:2002 DA – PHÉP THỬ CƠ LÝ – XÁC ĐỊNH NHIỆT ĐỘ RẠN NỨT LẠNH CỦA LỚP PHỦ BỀ MẶT Leather – Physical and mechanical tests – Determination of cold crack temperature of surface coatings Lời nói đầu TCVN 10459:2014 hoàn toàn tương đương với ISO 17233:2002. ISO
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7403:2014 CODEX STAN 156-1987 WITH AMENDMENT 2011 THỨC ĂN CÔNG THỨC DÀNH CHO TRẺ TỪ 6 THÁNG ĐẾN 36 THÁNG TUỔI Follow-up formula Lời nói đầu TCVN 7403:2014 thay thế TCVN 7403:2004; TCVN 7403:2014 hoàn toàn tương đương với CODEX STAN 156-1987, sửa đổi 2011. TCVN 7403:2014 do Ban kỹ
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10531:2014 ISO 2285:2013 CAO SU LƯU HÓA HOẶC NHIỆT DẺO – XÁC ĐỊNH BIẾN DẠNG DƯ KHI GIÃN DƯỚI ĐỘ GIÃN DÀI KHÔNG ĐỔI VÀ BIẾN DẠNG DƯ KHI GIÃN, ĐỘ GIÃN DÀI, ĐỘ RÃO DƯỚI TẢI TRỌNG KÉO KHÔNG ĐỔI Rubber, vulcanized or thermoplastic – Determination of tension set
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10530:2014 ISO 1853:2011 CAO SU LƯU HÓA HOẶC NHIỆT DẺO DẪN ĐIỆN VÀ TIÊU TÁN ĐIỆN – PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐIỆN TRỞ SUẤT Conducting and dissipative rubbers, vulcanized or thermoplastics – Measurement of resistivity Lời nói đầu TCVN 10530:2014 hoàn toàn tương đương ISO 1853:2011. TCVN 10530:2014 do Ban
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 10304:2014 MÓNG CỌC – TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ Pile Foundation – Design Standard Lời nói đầu TCVN 10304:2014 “Móng cọc – Tiêu chuẩn thiết kế” được xây dựng trên cơ sở tham khảo “SP 24.13330.2011 (SNiP 2.02.03-85) Móng cọc”. TCVN 10304:2014 do trường Đại học Xây dựng biên soạn, Bộ