TIÊU CHUẨN NGÀNH 28 TCN 189:2004 THỨC ĂN HỖN HỢP DẠNG VIÊN CHO CÁ RÔ PHI Compound pellet feed for Oreochromiss sp 1. Đối tượng và phạm vi áp dụng 1.1 Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về chất lượng và an toàn vệ sinh thú y của thức ăn hỗn hợp dạng viên (gọi
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7099 : 2002 ISO 3401 : 1991 THUỐC LÁ ĐIẾU – XÁC ĐỊNH SỰ LƯU GIỮ ALKALOIT CỦA ĐẦU LỌC – PHƯƠNG PHÁP ĐO PHỔ Cigarettes – Determination of alkaloid retention by the filters – Spectrometric method Lời nói đầu TCVN 7099 : 2002 hoàn toàn tương đương với ISO 3401 : 1991; TCVN
TIÊU CHUẨN NGÀNH 22 TCN 319 – 04 TIÊU CHUẨN VẬT LIỆU NHỰA ĐƯỜNG POLIME (YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM) 22 TCN 319 – 04 TIÊU CHUẨN VẬT LIỆU NHỰA ĐƯỜNG POLIME (YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM) (Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BGTVT ngày /8/2004 của Bộ trưởng Bộ
BỘ TƯ PHÁP ——- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— Số: 06/2022/TT-BTP Hà Nội, ngày 25 tháng 10 năm 2022 THÔNG TƯ BÃI BỎ MỘT SỐ VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP BAN HÀNH, LIÊN TỊCH BAN
TIÊU CHUẨN NGÀNH 28 TCN 217:2004 CÁ NƯỚC NGỌT – CÁ BỖNG BỘT – YÊU CẦU KỸ THUẬT Freshwater fish – Larvae of Spinibarbus denticulatus – Technical requirements 1 Ðối tượng và phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định chỉ tiêu chất lượng chủ yếu của cá bột đối với loài cá Bỗng
TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 574:2004 TIÊU CHUẨN NGÔ BAO TỬ NGUYÊN LIỆU CHO CHẾ BIẾN I. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng cho ngô bao tử làm nguyên liệu cho chế biến. II. Yêu cầu kỹ thuật 2.1. Chỉ tiêu cảm quan 2.1.1. Trạng thái bên ngoài Hình dáng: Bắp ngô
TCN 68 – 223: 2004 THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI TRONG HỆ THỐNG PHS YÊU CẦU KỸ THUẬT Phs terminal equipment Technical requirements MỤC LỤC Lời nói đầu ……………………………………………………………………………………………………….. 1. Phạm vi ……………………………………………………………………………………………………….. 2. Tài liệu tham chiếu chuẩn……………………………………………………………………………… 3. Định nghĩa, thuật ngữ và chữ viết tắt…………………………………………………………….. 3.1. Định nghĩa, thuật ngữ ………………………………………………………………………………….. 3.2. Các chữ
TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 577:2004 TIÊU CHUẨN NGÔ NGỌT NGUYÊN LIỆU CHO CHẾ BIẾN I. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng cho sản phẩm ngô ngọt bắp tươi được sản xuất từ những giống ngô ngọt có tên tiếng Anh Sweet corn được trồng ở Việt Nam, hạt được sử dụng
TIỂU CHUẨN NGÀNH TCN 68 – 224: 2004 GIAO THỨC KẾT NỐI GIỮA MẠNG GSM GPRS VÀ MẠNG INTERNET (GIAO THỨC IP) YÊU CầU KỸ THUẬT Interconnecting protocol between gsm gprs network And internet (ip protocol) Technical requirements MỤC LỤC Lời nói đầu ……………………………………………………………………………………………………………. 1. Mục tiêu và phạm vi……………………………………………………………………………………………… 1.1. Mục tiêu……………………………………………………………………………………………………………. 1.2. Phạm
TIÊU CHUẨN NGÀNH 28 TCN 102:2004 THỨC ĂN HỖN HỢP DẠNG VIÊN CHO TÔM SÚ Compound pellet feed for tiger shrimp (Penaeus monodon) 1. Đối tượng và phạm vi áp dụng 1.1 Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về chất lượng và an toàn vệ sinh thú y của thức ăn hỗn hợp dạng viên