TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 604:2004 NÔNG SẢN THỰC PHẨM – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG AXIT XYANHYĐRIC BẰNG PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ 1. Phạm vi ứng dụng Tiêu chuẩn này quy định phương pháp chuẩn độ xác định hàm lượng axit xyanhyđric trong các loại nông sản thực phẩm, đặc biệt là sắn và các sản
TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 603-2004 NGŨ CỐC VÀ ĐẬU ĐỖ – ĐẬU XANH HẠT- YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này qui định các yêu cầu tối thiểu cho đậu xanh hạt thương phẩm, sử dụng để chế biến làm thức ăn cho người. 2.
TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 366:2004 PHÂN BÓN PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CÁC BON HỮU CƠ TỔNG SỐ Fertilizers – Method for determination of total organic carbon 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại phân bón có chứa chất hữu cơ như phân hữu cơ, phân hữu cơ vi
TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 365:2004 PHÂN BÓN PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH AXIT HUMIC VÀ AXIT FULVIC Fertilizers – Method for determination of acid humic and acid fulvic 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại phân bón có chứa chất hữu cơ như phân hữu cơ, phân hữu cơ
TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 360:2004 PHÂN BÓN PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH KALI HỮU HIỆU Fertilizers -Method for determination of soluble potassium 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại phân bón có chứa kali, bao gồm phân kali khoáng (khoáng đơn, khoáng phức hợp, khoáng hỗn hợp) và phân
TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 307:2004 PHÂN BÓN PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH PHỐT PHO HỮU HIỆU Fertilizers – Method for determination of soluble phosphorus 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại phân bón có chứa phốt pho dạng khoáng và dạng hữu cơ (phân khoáng đơn, khoáng phức hợp,
TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 306:2004 PHÂN BÓN PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH PHỐT PHO TỔNG SỐ Fertilizers – Method for determination of total phosphorus 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng cho các loại phân bón có chứa phốt pho dạng khoáng và dạng hữu cơ (phân khoáng đơn, khoáng phức hợp,
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC TCVN 87-63 BULÔNG NỬA TINH ĐẦU SÁU CẠNH TO KÍCH THƯỚC 1. Kích thước của bulông nửa tinh đầu sáu cạnh to phải theo những chỉ dẫn ở hình vẽ và trong các bảng 1 và 2 của tiêu chuẩn này. Nếu kết cấu không yêu cầu đặc biệt dùng loại
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC TCVN 86-63 BULÔNG NỬA TINH ĐẦU SÁU CẠNH NHỎ KÍCH THƯỚC 1. Kích thước của bulông nửa tinh đầu sáu cạnh nhỏ phải theo những chỉ dẫn ở hình vẽ và trong các bảng 1 và 2 của tiêu chuẩn này: Ví dụ ký hiệu quy ước của bulông đường kính 12
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC TCVN 85-63 BULÔNG NỬA TINH ĐẦU SÁU CẠNH KÍCH THƯỚC 1. Kích thước của bulông nửa tinh đầu sáu cạnh phải theo những chỉ dẫn ở hình vẽ và trong các bảng 1 và 2 của tiêu chuẩn này. Ví dụ ký hiệu quy ước của bulông đường kính 12 mm, chiều