TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN68-175:1998 NGÀY 19/12/1998 VỀ CÁC GIAO DIỆN ĐIỆN PHÂN CẤP SỐ – YÊU CẦU KỸ THUẬT DO TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN BAN HÀNH

TCN 68 – 175: 1998 CÁC GIAO DIỆN ĐIỆN PHÂN CẤP SỐ YÊU CẦU KỸ THUẬT PHYSICAL/ELECTRICAL HIERACHICAL DIGITAL INTERFACES TECHNICAL REQUIREMENT MỤC LỤC Lời nói đầu ………………………………………………………………………………………………………….. 1. Phạm vi áp dụng ………………………………………………………………………………………………. 2. Các định nghĩa, thuật ngữ và chữ viết tắt ………………………………………………………….. 3. Yêu cầu kỹ thuật……………………………………………………………………………………………….. Phụ lục A (Quy định): Các chỉ tiêu về rung

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5699-2-41:2001 (IEC 335-2-41:1996) VỀ AN TOÀN ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG VÀ CÁC THIẾT BỊ ĐIỆN TƯƠNG TỰ – PHẦN 2-41: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI MÁY BƠM CHẤT LỎNG CÓ NHIỆT ĐỘ KHÔNG QUÁ 35OC DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5699-2-41 : 2001 AN TOÀN ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG VÀ CÁC THIẾT BỊ ĐIỆN TƯƠNG TỰ – PHẦN 2-41: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI MÁY BƠM CHẤT LỎNG CÓ NHIỆT ĐỘ KHÔNG VƯỢT QUÁ 350C Safety of household and similar electrical appliances – Part 2-41: Particular

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5699-2-35:2001 (IEC 60335-2-35 : 1997) VỀ AN TOÀN ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG VÀ CÁC THIẾT BỊ ĐIỆN TƯƠNG TỰ – PHẦN 2-35: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐUN NƯỚC NÓNG NHANH DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5699-2-35 : 2001 IEC 60335-2-35 : 1997 AN TOÀN ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG VÀ CÁC THIẾT BỊ ĐIỆN TƯƠNG TỰ – Phần 2-35 : YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐUN NƯỚC NÓNG NHANH Safety of household and similar electrical appliances – Part 2-35: Particular

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5699-2-21:2001 (IEC 335-2-21 : 1989, WITH AMENDMENT 1 : 1990, AMENDMENT 2 : 1990 AND AMENDMENT 3 : 1992) VỀ AN TOÀN ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG VÀ CÁC THIẾT BỊ ĐIỆN TƯƠNG TỰ – PHẦN 2-21: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI BÌNH ĐUN NƯỚC NÓNG DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5699-2-21 : 2001 IEC 335-2-21 : 1989 WITH AMENDMENT 1 : 1990 AMENDMENT 2 : 1990 AND AMENDMENT 3 : 1992 AN TOÀN ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG VÀCÁC THIẾT BỊ ĐIỆN TƯƠNG TỰ – PHẦN 2-21: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI BÌNH ĐUN NƯỚC NÓNG Safety

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5699-2-7:2001 (IEC 335-2-7 : 1993) VỀ AN TOÀN ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG VÀ CÁC THIẾT BỊ ĐIỆN TƯƠNG TỰ – PHẦN 2-7: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI MÁY GIẶT DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 5699-2-7 : 2001 IEC 335-2-7 : 1993 AN TOÀN ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG VÀ CÁC THIẾT BỊ ĐIỆN TƯƠNG TỰ – PHẦN 2-7 : YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI MÁY GIẶT Safety of household and similar electrical appliances – Part 2-7 : Particular requirements for washing

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6910-1:2001 (ISO 5725-1 : 1994) VỀ ĐỘ CHÍNH XÁC (ĐỘ ĐÚNG VÀ ĐỘ CHỤM) CỦA PHƯƠNG PHÁP ĐO VÀ KẾT QUẢ ĐO – PHẦN 1: NGUYÊN TẮC VÀ ĐỊNH NGHĨA CHUNG DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6910-1 : 2001 ISO 5725-1 : 1994 ĐỘ CHÍNH XÁC (ĐỘ ĐÚNG VÀ ĐỘ CHỤM) CỦA PHƯƠNG PHÁP ĐO VÀ KẾT QUẢ ĐO – PHẦN 1: NGUYÊN TẮC VÀ ĐỊNH NGHĨA CHUNG Accuracy (trueness and precision) of measurement methods and results – Part 1: General principles and definitons Lời nói

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6949:2001 (CORESTA 30:1991) VỀ THUỐC LÁ – XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG THUỐC DIỆT CHỒI FLUMETRALIN (PRIME PLUS, CGA-41065) DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6949 : 2001 THUỐC LÁ – XÁC ĐỊNH DƯ LƯỢNG THUỐC DIỆT CHỒI FLUMETRALIN (PRIME PLUS, CGA-41065) Tobacco – Determination of residues of the sukercide Flumentralin (Prime plus, CGA-41065) Lời giới thiệu Trong những năm qua Tiểu ban nghiên cứu về thuốc trừ sâu của Trung tâm Hợp tác Nghiên

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6948:2001 (CORESTA 33:1998) VỀ GIẤY CUỐN ĐIẾU THUỐC LÁ – XÁC ĐỊNH AXETAT DO BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6948 : 2001 GIẤY CUỐN ĐIẾU THUỐC LÁ – XÁC ĐỊNH AXETAT Cigarette paper – Determination of acetate 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này qui định phương pháp xác định hàm lượng axetat trong tất cả các loại giấy cuốn điếu thuốc lá. 2. Tiêu chuẩn viện dẫn

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 527:2002 VỀ QUY TRÌNH KỸ THUẬT TRỒNG, CHĂM SÓC VÀ THU HOẠCH CÀ PHÊ, CHÈ DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 527:2002 QUY TRÌNH KỸ THUẬT TRỒNG, CHĂM SÓC VÀ THU HOẠCH CÀ PHÊ CHÈ (The technical procedure for planting, maintenance and harvesting of Arabica Coffee) 1. PHẠM VI ÁP DỤNG. Quy trình kỹ thuật này áp dụng cho các vùng trồng cà phê chè ở các tỉnh phía Bắc từ