TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7537 : 2005 DA – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG ẨM Leather – Determination of moisture content Lời nói đầu TCVN 7537 : 2005 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn TCVN/TC 120 Sản phẩm Da biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 4829 : 2005 ISO 6579 : 2002 VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM VÀ THỨC ĂN CHĂN NUỐI – PHƯƠNG PHÁP PHÁT HIỆN SALMONELLA TRÊN ĐĨA THẠCH Microbiology of food and animal feeding sfuffs – Horizontal methcd for the detection of Salmonella spp Lời nói đầu TCVN 4829 : 2005 thay thế TCVN
TCVN Tiªu chuÈn viÖt nam TCVN 6171: 2005 C«ng tr×nh biÓn cè ®Þnh – gi¸m s¸t kü thuËt vµ ph©n cÊp Fixed offshore platforms – Technical supervision and Classification Hµ néi – 2005 Lêi nãi ®Çu TCVN 6171:2005 thay thÕ cho TCVN 6171:1996. TCVN 6171:2005 do Ban kü thuËt tiªu chuÈn TCVN/TC8,“§ãng tµu vµ C«ng
TIÊU CHUẨN NGÀNH 22TCN 362:07 CẤP KỸ THUẬT ĐƯỜNG SẮT (Ban hành kèm theo Quyết định số: 34 /2007/QĐ-BGTVT ngày 25 tháng 7 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải) Chương I QUY ĐỊNH CHUNG Điều 1. Phạm vi điều chỉnh Tiêu chuẩn ngành này là tiêu chuẩn bắt buộc áp dụng
TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 12: 2007 LỜI NÓI ĐẦU TCN 12: 2007 do Dự trữ quốc gia khu vực Đông Bắc biên soạn. Cơ quan đề nghị ban hành tiêu chuẩn: Cục Dự trữ quốc gia Cơ quan ban hành tiêu chuẩn: Bộ Tài chính ban hành theo Quyết định số 76/2007/QĐ-BTC ngày 30 tháng 08 năm 2007. TIÊU CHUẨN NGÀNH TCN 12:2007 THÓC ĐỔ RỜI TRONG ĐIỀU KIỆN ÁP SUẤT THẤP – QUY PHẠM BẢO QUẢN DỰ TRỮ QUỐC GIA 1. Đối tượng và phạm vi áp dụng Quy phạm này quy định những yêu cầu kỹ thuật, quy trình bảo quản và công tác quản lý đối với thóc bảo quản đổ rời trong điều kiện áp suất thấp thuộc ngành Dự trữ quốc gia. 2. Tài liệu viện dẫn – Quy phạm bảo quản thóc Dự trữ quốc gia ban hành kèm theo Quyết định số 34/2004/QĐ – BTC ngày 14/04/2004 của Bộ trưởng Bộ Tài chính – Quy phạm bảo quản gạo Dự trữ quốc gia ban hành kèm theo Quyết định số 34/2004/QĐ – BTC ngày 14/04/2004 của Bộ trưởng Bộ Tài chính – TCVN 5451 – 1991: Ngũ cốc – Lấy mẫu dạng hạt – TCVN 6127 – 96 : Phương pháp xác định độ chua –
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QCVN 1 : 2007/BKHCN QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ XĂNG VÀ NHIÊN LIỆU ĐIÊZEN National technical regulation on gasoline and diesel fuel HÀ NỘI – 2007 Lời nói đầu
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7790-1:2007 ISO 2859-1: 1999 QUY TRÌNH LẤY MẪU ĐỂ KIỂM TRA ĐỊNH TÍNH PHẦN 1: CHƯƠNG TRÌNH LẤY MẪU ĐƯỢC XÁC ĐỊNH THEO GIỚI HẠN CHẤT LƯỢNG CHẤP NHẬN (AQL) ĐỂ KIỂM TRA TỪNG LÔ Sampling procedures for inspection by attributes – Part 1: Sampling schemes indexed by acceptance quality
TCVN 7699-2-78:2007 IEC 60068-2-78:2001 THỬ NGHIỆM MÔI TRƯỜNG – PHẦN 2-78: CÁC THỬ NGHIỆM – THỬ NGHIỆM CAB: NÓNG ẨM, KHÔNG ĐỔI Environmental testing – Part 2-78: Tests – Test Cab: Damp heat, steady state Lời nói đầu TCVN 7699-2-78:2007 thay thế TCVN 4900:1989; TCVN 7699-2-78:2007 hoàn toàn tương đương với IEC 60068-2-78:2001; TCVN
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 5699-2-52 : 2007 IEC 60335-2-52 : 2005 THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG VÀ THIẾT BỊ ĐIỆN TƯƠNG TỰ – AN TOÀN – PHẦN 2-52: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI THIẾT BỊ VỆ SINH RĂNG MIỆNG Household and similar electrical appliances – Safety – Part 2-52: Particular requirements for oral