TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7207-5 : 2002 ISO 10136 -5 : 1993 THỦY TINH VÀ DỤNG CỤ BẰNG THỦY TINH – PHÂN TÍCH DUNG DỊCH CHIẾT – PHẦN 5: XÁC ĐỊNH SẮT (III) OXIT BẰNG PHƯƠNG PHÁP QUANG PHỔ HẤP THỤ PHÂN TỬ VÀ QUANG PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ NGỌN LỬA Glass and
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7207-4 : 2002 ISO 10136 -4 : 1993 THỦY TINH VÀ DỤNG CỤ BẰNG THUỶ TINH – PHÂN TÍCH DUNG DỊCH CHIẾT – PHẦN 4: XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CANXI OXIT BẰNG PHƯƠNG PHÁP QUANG PHỔ HẤP THỤ PHÂN TỬ Glass and glassware – Analysis of extract solutions – Part
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7207-3 : 2002 ISO 10136 -3 : 1993 THỦY TINH VÀ DỤNG CỤ BẰNG THỦY TINH – PHÂN TÍCH DUNG DỊCH CHIẾT – PHẦN 3: XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CANXI OXIT VÀ MAGIÊ OXIT BẰNG PHƯƠNG PHÁP QUANG PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ NGỌN LỬA. Glass and glassware – Analysis
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7207-2 : 2002 ISO 10136 -2 : 1993 THỦY TINH VÀ DỤNG CỤ BẰNG THỦY TINH – PHÂN TÍCH DUNG DỊCH CHIẾT – PHẦN 2: XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NATRI OXIT VÀ KALI OXIT BẰNG PHƯƠNG PHÁP QUANG PHỔ NGỌN LỬA Glass and glassware – Analysis of extract solutions –
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7207-1 : 2002 ISO 10136 -1 : 1993 THỦY TINH VÀ DỤNG CỤ BẰNG THỦY TINH – PHÂN TÍCH DUNG DỊCH CHIẾT – PHẦN 1: XÁC ĐỊNH SILIC DIOXIT BẰNG PHƯƠNG PHÁP QUANG PHỔ HẤP THỤ PHÂN TỬ Glass and glassware – Analysis of extract solutions – Part 1: Determinatin
TCXDVN TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG VIỆT NAM TCXDVN 300: 2003… (ISO 9251 : 1987) CÁCH NHIỆT – ĐIỀU KIỆN TRUYỀN NHIỆT VÀ CÁC ĐẶC TÍNH CỦA VẬT LIỆU- THUẬT NGỮ Thermal insulation- heat transfer conditions and properties of materials- vocabulary Lời nói đầu TCXDVN 300: 2003 (ISO 9251:1987)- Cách nhiệt- Điều kiện truyền nhiệt và
TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG VIỆT NAM TCXDVN 299: 2003 (ISO 7345: 1987) CÁCH NHIỆT – CÁC ĐẠI LƯỢNG VẬT LÝ VÀ ĐỊNH NGHĨA Thermal insulation- physical quantities and definitions Lời nói đầu TCXDVN 299: 2003 (ISO 7345:1987)- Cách nhiệt- Các đại lượng vật lý và định nghĩa được chấp nhận từ ISO 7345:1987- Cách nhiệt-
TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG VIỆT NAM TCXDVN 298: 2003 (ISO 6946:.1996) CẤU KIỆN VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA CÔNG TRÌNH- NHIỆT TRỞ VÀ ĐỘ TRUYỀN NHIỆT- PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN Building components and building elements- thermal resistance and thermal transmittance- calculation method Lời nói đầu TCXDVN 298: 2003 (ISO 6946:1996)- Cấu kiện và các bộ
TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG VIỆT NAM TCXDVN 276:2003 CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG – NGUYÊN TẮC CƠ BẢN ĐỂ THIẾT KẾ Public Building. Basic rules for design 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng để thiết kế xây dựng mới hoặc cải tạo các công trình công cộng trong các đô thị, bao gồm các
TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG VIỆT NAM TCXDVN 295:2003 VẬT LIỆU CHỊU LỬA – GẠCH KIỀM TÍNH MANHEDI SPINEL VÀ MANHEDI CROM DÙNG CHO LÒ QUAY. Refractory materials – Magnesia spinel and Magnesia chrome bricks for use in rotary kilns. Lời nói đầu TCXDVN 295 : 2003 do Công ty Tư vấn xây dựng và Phát triển