TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 4643 : 2009 ISO 4022 : 1987 VẬT LIỆU KIM LOẠI THIÊU KẾT THẨM THẤU – XÁC ĐỊNH ĐỘ THẨM THẤU LƯU CHẤT Permeable sintered metal materials – Determination of fluid permeability Lời nói đầu TCVN 4643 : 2009 thay thế TCVN 4643 : 1988. TCVN 4643 : 2009 hoàn toàn
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8293:2009 ISO 8429 :1986 QUANG HỌC VÀ DỤNG CỤ QUANG HỌC NHÃN KHOA – THƯỚC TRÒN CHIA ĐỘ Optics and optical Instruments – Ophthalmology – Graduated dial scale Lời nói đầu TCVN 8293 : 2009 được chuyển đổi từ 52TCN-TTB 0035 : 2004 theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật
TIÊU CHUẨN NGÀNH 22 TCN 356:2006 QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ THI CÔNG VÀ NGHIỆM THU MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA SỬ DỤNG NHỰA ĐƯỜNG POLIME (Ban hành kèm theo Quyết định số 44/2006/QĐ-BGTVT ngày 19/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải) 1 Quy định chung 1.1 Quy trình này quy định những yêu cầu
TIÊU CHUẨN NGÀNH 14TCN 181 : 2006 CÔNG TRÌNH THỦY LỢI – CẦU MÁNG VỎ MỎNG XI MĂNG LƯỚI THÉP – HƯỚNG DẪN TÍNH TOÁN THIẾT KẾ KẾT CẤU (ban hành theo Quyết định số 3879/QĐ-BNN-KHCN ngày 19 tháng 12 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) 1. QUY
TIÊU CHUẨN NGÀNH 14TCN 186 : 2006 THÀNH PHẦN, KHỐI LƯỢNG KHẢO SÁT ĐỊA HÌNH TRONG CÁC GIAI ĐOẠN LẬP DỰ ÁN VÀ THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI Volume of the topopraphic work in hydraulic design periods (Ban hành theo quyết định số 3964/QĐ-BNN-KHCN ngày 25 tháng 12 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ
TCN 68 – 255: 2006 TRẠM GỐC ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG MẶT ĐẤT CÔNG CỘNG – PHƯƠNG PHÁP ĐO MỨC PHƠI NHIỄM TRƯỜNG ĐIỆN TỪ Lời nói đầu Tiêu chuẩn Ngành TCN 68 – 255: 2006 “Trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng – Phương pháp đo mức phơi nhiễm trường điện từ” được
TCN 68 – 254: 2006 CÔNG TRÌNH NGOẠI VI VIỄN THÔNG QUI ĐỊNH KỸ THUẬT Lời nói đầu Tiêu chuẩn Ngành TCN 68 – 254: 2006 “Công trình ngoại vi viễn thông – Quy định kỹ thuật” quy định các yêu cầu kỹ thuật thiết yếu đối với công trình ngoại vi viễn thông,
TCN 68 – 227: 2006 DỊCH VỤ TRUY NHẬP INTERNET ADSL TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG MỤC LỤC Lời nói đầu ………………………………………………………………………………………………………. 1. Phạm vi và đối tượng áp dụng …………………………………………………………………………. 2. Chữ viết tắt và định nghĩa ……………………………………………………………………………….. 2.1. Chữ viết tắt …………………………………………………………………………………………………. 2.2. Định nghĩa …………………………………………………………………………………………………… 2.3. Khái niệm ……………………………………………………………………………………………………. 3. Chỉ tiêu chất lượng dịch
TIÊU CHUẨN NGÀNH 14TCN 185:2006 ĐÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THỦY LỢI – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG RIÊNG CỦA ĐÁ Rock – Methods of determination of the specific weight 1. QUY ĐỊNH CHUNG 1.1. Tiêu chuẩn này quy định các phương pháp xác định khối lượng riêng của đá trong phòng thí nghiệm. 1.2. Khối
TIÊU CHUẨN NGÀNH 14TCN 184:2006 ĐÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THỦY LỢI – PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH THẠCH HỌC BẰNG SOI KÍNH LÁT MỎNG ĐỂ XÁC ĐỊNH TÊN ĐÁ Rock – Method of petrographical slice identification using microscope to determine rock name 1. QUY ĐỊNH CHUNG 1.1. Đối tượng và phạm vi áp dụng của