TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7578-2 : 2006 ISO 6336-2 : 1996 TÍNH TOÁN KHẢ NĂNG TẢI CỦA BÁNH RĂNG THẲNG VÀ BÁNH RĂNG NGHIÊNG – PHẦN 2: TÍNH TOÁN ĐỘ BỀN BỀ MẶT (TIẾP XÚC) Calculation of load capacity of spur and helical gears – Part 2: Calculation of suface durability (pitting) Lời nói
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7332 : 2006 XĂNG – XÁC ĐỊNH HỢP CHẤT MTBE, ETBE, TAME, DIPE, RƯỢU TERT-AMYL VÀ RƯỢU TỪ C1 ĐẾN C4 BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ KHÍ Gasoline – Determination of MTBE, ETBE, TAME, DIPE, tertiary-Amyl alcohol and C1 to C4 alcohols by gas chromatography Lời nói đầu TCVN 7332 : 2006 thay thế TCVN
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7572-2 : 2006 CỐT LIỆU CHO BÊ TÔNG VÀ VỮA – PHƯƠNG PHÁP THỬ – PHẦN 2: XÁC ĐỊNH THÀNH PHẦN HẠT Aggregates for concrete and mortar – Test methods – Part 2: Determination of partical zise distribution 1 Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định phương pháp sàng để
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 256-1 : 2006 (ISO 6506-1 : 2005); TCVN 256-2 : 2006 (ISO 6506-2 : 2005); TCVN 256-3 : 2006 (ISO 6506-3 : 2005). VẬT LIỆU KIM LOẠI – THỬ ĐỘ CỨNG BRINELL Metallic materials – Brinell hardness test Lòi nói đầu TCVN 256-1 : 2006 thay thế TCVN 256-1: 2001; TCVN
Văn bản có file đính kèm, vui lòng tải về
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7573 : 2006 ISO 16160 : 2005 THÉP TẤM CÁN NÓNG LIÊN TỤC – DUNG SAI KÍCH THƯỚC VÀ HÌNH DẠNG Continuously hot-rolled sheet products – Dimensional and shape tolerances Lời nói đầu TCVN 7573 : 2006 thay thế cho TCVN 2363 : 1971. TCVN 7573 : 2006 hoàn toàn tương đương
Văn bản có file đính kèm, vui lòng tải về
Văn bản có file đính kèm, vui lòng tải về
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6523 : 2006 ISO 4996 : 1999 THÉP TẤM KẾT CẤU CÁN NÓNG CÓ GIỚI HẠN CHẢY CAO Hot-rolled steel sheet of high yield stress structural quality Lời nói đầu TCVN 6523:2006 thay thế TCVN 6523:1999. TCVN 6523:2006 hoàn toàn tương đương với ISO 4996:1999. TCVN 6523:2006 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6367-2 : 2006 THÉP KHÔNG GỈ LÀM LÒ XO – PHẦN 2: BĂNG HẸP Stainless steel for springs – Part 2: Narrow strip 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng cho băng hẹp cán nguội có chiều dày đến 3 mm, chiều rộng cuộn nhỏ hơn 60