TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 1051:2009 VỀ ETANOLA TINH CHẾ – PHƯƠNG PHÁP THỬ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 1051:2009 ETANOL TINH CHẾ – PHƯƠNG PHÁP THỬ Pure ethanol – Test methods Lời nói đầu TCVN 1051:2009 thay thế cho TCVN 1051-71. TCVN 1051:2009 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC47 Hóa học biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8206:2009 (ISO 16024 : 2005) VỀ PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ CÁ NHÂN – PHƯƠNG TIỆN CHỐNG RƠI NGÃ TỪ TRÊN CAO – HỆ THỐNG DÂY CỨU SINH NGANG ĐÀN HỒI

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8206 : 2009 ISO 16024 : 2005 PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ CÁ NHÂN – PHƯƠNG TIỆN CHỐNG RƠI NGÃ TỪ TRÊN CAO – HỆ THỐNG DÂY CỨU SINH NGANG ĐÀN HỒI Personal protective equipment for protection against falls from a height – Flexible horizontal lifeline systems Lời nói đầu TCVN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8027:2009 (ISO/TR 16142: 2006) VỀ TRANG THIẾT BỊ Y TẾ – HƯỚNG DẪN LỰA CHỌN TIÊU CHUẨN HỖ TRỢ NGUYÊN TẮC THIẾT YẾU VỀ AN TOÀN VÀ TÍNH NĂNG CỦA TRANG THIẾT BỊ Y TẾ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8027:2009 ISO/TR 16142: 2006 TRANG THIẾT BỊ Y TẾ – HƯỚNG DẪN LỰA CHỌN TIÊU CHUẨN HỖ TRỢ NGUYÊN TẮC THIẾT YẾU VỀ AN TOÀN VÀ TÍNH NĂNG CỦA TRANG THIẾT BỊ Y TẾ Medical devices – Guidance on the selection of standards in support of recognized essential principles of safety

TIEU CHUẨN QUỐC GIA TCVN7392-2:2009 NGÀY 01/01/2009 (ISO/TS 11135-2 : 2008) VỀ TIỆT KHUẨN SẢN PHẨM CHĂM SÓC SỨC KHỎE – ETYLEN OXIT – PHẦN 2: HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG TCVN 7392-1

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7392-2 : 2009 ISO/TS 11135-2 : 2008 TIỆT KHUẨN SẢN PHẨM CHĂM SÓC SỨC KHỎE – ETYLEN OXIT – PHẦN 2: HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG TCVN 7392-1 (ISO 11135-1) Sterilization of health care products – Ethylene oxide – Part 2: Guidance on the application of TCVN 7392-1 (ISO 11135-1) Lời nói

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN7392-1:2009 NGÀY 01/01/2009 (ISO 11135-1 : 2007) VỀ TIỆT KHUẨN SẢN PHẨM CHĂM SÓC SỨC KHỎE – ETYLEN OXIT – PHẦN 1: YÊU CẦU TRIỂN KHAI, ĐÁNH GIÁ XÁC NHẬN VÀ KIỂM SOÁT THƯỜNG QUY QUÁ TRÌNH TIỆT KHUẨN ĐỐI VỚI THIẾT BỊ Y TẾ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7392-1 : 2009 ISO 11135-1 : 2007 TIỆT KHUẨN SẢN PHẨM CHĂM SÓC SỨC KHỎE – ETYLEN OXIT – PHẦN 1: YÊU CẦU TRIỂN KHAI, ĐÁNH GIÁ XÁC NHẬN VÀ KIỂM SOÁT THƯỜNG QUY QUÁ TRÌNH TIỆT KHUẨN ĐỐI VỚI THIẾT BỊ Y TẾ Sterilization of health care products – Ethylene

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7393-3:2009 (ISO 11137-3: 2006) VỀ TIỆT KHUẨN SẢN PHẨM CHĂM SÓC SỨC KHỎE – BỨC XẠ – PHẦN 3: HƯỚNG DẪN CÁC VẤN ĐỀ VỀ ĐO LIỀU

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7393-3 : 2009 ISO 11137-3: 2006 TIỆT KHUẨN SẢN PHẨM CHĂM SÓC SỨC KHỎE – BỨC XẠ – PHẦN 3: HƯỚNG DẪN CÁC VẤN ĐỀ VỀ ĐO LIỀU Sterilization of health care Products – Radiation – Part 3: Guidance on dosimetric aspects Lời nói đầu TCVN 7393-3 : 2009, TCVN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7393-2:2009 (ISO 11137-2: 2006) VỀ TIỆT KHUẨN SẢN PHẨM CHĂM SÓC SỨC KHỎE – BỨC XẠ – PHẦN 2: THIẾT LẬP LIỀU TIỆT KHUẨN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7393-2: 2009 ISO 11137-2: 2006 TIỆT KHUẨN SẢN PHẨM CHĂM SÓC SỨC KHỎE – BỨC XẠ – PHẦN 2: THIẾT LẬP LIỀU TIỆT KHUẨN Sterilization of health care products – Radiation -Part 2: Establishing the sterilization dose Lời nói đầu TCVN 7393-2: 2009, TCVN 7393-1: 2009 và TCVN 7393-3: 2009 thay thế TCVN 7393: 2004. TCVN 7393-2:

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN7393-1:2009 NGÀY 01/01/2009 (ISO 11137-1 : 2006) VỀ TIỆT KHUẨN SẢN PHẨM CHĂM SÓC SỨC KHỎE – BỨC XẠ – PHẦN 1: YÊU CẦU TRIỂN KHAI, ĐÁNH GIÁ XÁC NHẬN VÀ KIỂM SOÁT THƯỜNG QUY QUÁ TRÌNH TIỆT KHUẨN ĐỐI VỚI THIẾT BỊ Y TẾ

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7393-1 : 2009 ISO 11137-1 : 2006 TIỆT KHUẨN SẢN PHẨM CHĂM SÓC SỨC KHỎE – BỨC XẠ – PHẦN 1: YÊU CẦU TRIỂN KHAI, ĐÁNH GIÁ XÁC NHẬN VÀ KIỂM SOÁT THƯỜNG QUY QUÁ TRÌNH TIỆT KHUẨN ĐỐI VỚI THIẾT BỊ Y TẾ Sterilization of health care products – Radiation

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8113-2:2009 (ISO 5167-2 : 2003) VỀ ĐO DÒNG LƯU CHẤT BẰNG CÁC THIẾT BỊ CHÊNH ÁP GẮN VÀO CÁC ĐƯỜNG ỐNG CÓ TIẾT DIỆN TRÒN CHẢY ĐẦY – PHẦN 2: TẤM TIẾT LƯU

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8113-2 : 2009 ISO 5167-2 : 2003 ĐO DÒNG LƯU CHẤT BẰNG THIẾT BỊ CHÊNH ÁP GẮN VÀO ỐNG DẪN CÓ MẶT CẮT NGANG TRÒN CHẢY ĐẦY – PHẦN 2: TẤM TIẾT LƯU Measurement of fluid flow by means of pressure differential devices inserted in circular cross-section conduits running full – Part