TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7563-17 : 2009 ISO/IEC 2382-17 : 1999 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – TỪ VỰNG – PHẦN 17: CƠ SỞ DỮ LIỆU Information Technology – Vocabulary – Part 17: Database Lời nói đầu TCVN 7563-17 : 2009 hoàn toàn tương đương với ISO/IEC 2382-17 : 1999. TCVN 7563-17 : 2009 do Ban Kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/JTC
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7563-16:2009 ISO/IEC 2382-16:1996 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – TỪ VỰNG – PHẦN 16: LÝ THUYẾT THÔNG TIN Information technology – Vocabulary – Part 16: Information theory Lời nói đầu TCVN 7563-16:2009 hoàn toàn tương đương với ISO/IEC 2382-16:1997. TCVN 7563-16:2009 do Ban Kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/JTC 1 “Công nghệ thông tin” biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7563-15:2009 ISO/IEC 2382-15:1995 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – TỪ VỰNG PHẦN 15: NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH Information Technology – Vocabulary Part 15: Programming Languages Lời nói đầu TCVN 7563-15:2008 hoàn toàn tương đương với ISO/IEC 2382-15:1995. TCVN 7563-15:2008 do Ban Kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 154 “Quá trình, các yếu tố dữ liệu và tài
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7563-14 : 2009 ISO/IEC 2382-14 : 1997 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – TỪ VỰNG – PHẦN 14: ĐỘ TIN CẬY, KHẢ NĂNG DUY TRÌ, TÍNH SẴN CÓ Information Technology – Vocabulary – Part 14: Reliability, Maintainability And Availability Lời nói đầu TCVN 7563-14:2009 hoàn toàn tương đương với ISO/IEC 2382-14:1997. TCVN 7563-14:2009 do Ban Kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/JTC 1 “Công
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7563-13:2009 ISO/IEC 2382-13:1996 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – TỪ VỰNG – PHẦN 13: ĐỒ HỌA MÁY TÍNH Information technology-vocabulary – Part 13: Computer graphics Lời nói đầu TCVN 7563-13: 2009 hoàn toàn tương đương với ISO/IEC 2382-13:1996. TCVN 7563-13: 2009 do Ban Kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/JTC 1 “Công nghệ thông tin” biên soạn, Tổng
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8243-1 : 2009 ISO 3951-1 : 2005 QUY TRÌNH LẤY MẪU ĐỂ KIỂM TRA ĐỊNH LƯỢNG – PHẦN 1: QUY ĐỊNH ĐỐI VỚI PHƯƠNG ÁN LẤY MẪU MỘT LẦN XÁC ĐỊNH THEO GIỚI HẠN CHẤT LƯỢNG CHẤP NHẬN (AQL) ĐỂ KIỂM TRA TỪNG LÔ ĐỐI VỚI MỘT ĐẶC TRƯNG CHẤT
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8193-1 : 2009 ISO 1438-1 : 1980 ĐO LƯU LƯỢNG NƯỚC TRONG KÊNH HỞ BẰNG ĐẬP TRÀN VÀ MÁNG LƯỜNG VENTURI – PHẦN 1: ĐẬP TRÀN THÀNH MỎNG Water flow measurement in open channels using weirs and ventury flumes – Part 1: Thin-plate weirs Lời nói đầu TCVN 8193-1 : 2009 hoàn toàn tương
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7699-2-6 : 2009 IEC 60068-2-6 : 2007 THỬ NGHIỆM MÔI TRƯỜNG – PHẦN 2-6: CÁC THỬ NGHIỆM – THỬ NGHIỆM FC: RUNG (HÌNH SIN) Environmental testing – Part 2-6: Tests – Test Fc: Vibration (sinusoidal) Lời nói đầu TCVN 7699-2-6 : 2009 thay thế TCVN 5278-90; TCVN 7699-2-6 : 2009
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 1517 : 2009 QUY TẮC VIẾT VÀ QUY TRÒN SỐ Rules for writing and rounding of numbers Lời nói đầu TCVN 1517 : 2009 thay thế cho TCVN 1517-88; TCVN 1517 : 2009 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN//TC 12 Đại lượng và đơn vị đo biên soạn, Tổng
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6440-1 : 2009 ISO 6460-1 : 2007 MÔ TÔ – PHƯƠNG PHÁP ĐO KHÍ THẢI VÀ TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU – PHẦN 1: YÊU CẦU CHUNG VỀ PHÉP THỬ Motorcycles – Measurement method for gaseous exhaust emissions and fuel consumption – Part 1: General test requirements Lời nói đầu TCVN