TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8240:2009 THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI VIỄN THÔNG – THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI TƯƠNG TỰ SỬ DỤNG TỔ HỢP CẦM TAY NỐI VỚI MẠNG ĐIỆN THOẠI CÔNG CỘNG (PSTN) – YÊU CẦU ĐIỆN THANH Telecommunication Terminal Equipment – Analogue handset terminal equipment connecting to the Public Switched Telephone Network (PSTN) –
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8241-4-11:2009 IEC 61000-4-11:2004 TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ (EMC) – PHẦN 4-11: PHƯƠNG PHÁP ĐO VÀ THỬ MIỄN NHIỄM ĐỐI VỚI CÁC HIỆN TƯỢNG SỤT ÁP, GIÁN ĐOẠN NGẮN VÀ BIẾN ĐỔI ĐIỆN ÁP Electromagnetic compatibility (EMC) – Part 4-11: Testing and measurement techniques – Voltage dips, short interruptions and voltage
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8238:2009 MẠNG VIỄN THÔNG – CÁP THÔNG TIN KIM LOẠI DÙNG TRONG MẠNG ĐIỆN THOẠI NỘI HẠT Telecommunication network – Metallic cables for local telephone networks Lời nói đầu TCVN 8238:2009 được xây dựng trên cơ sở chuyển đổi tiêu chuẩn ngành TCN 68-132:1998 “Cáp thông tin kim loại dùng
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8237:2009 MẠNG VIỄN THÔNG – THIẾT BỊ GHÉP KÊNH SỐ 140 MBIT/S Telecommunication network -140 Mbit/s Digital Multiplexer Equipment Lời nói đầu TCVN 8237:2009 được xây dựng trên cơ sở soát xét, chuyển đổi tiêu chuẩn ngành TCN 68-157: 1996 “Thiết bị ghép kênh số 140 Mbit/s – Yêu
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8236:2009 MẠNG VIỄN THÔNG – THIẾT BỊ GHÉP KÊNH SỐ 34 MBIT/S Telecommunication network – 34 Mbit/s Digital Multiplexer Equipment. Lời nói đầu TCVN 8236:2009 được xây dựng trên cơ sở chuyển đổi tiêu chuẩn ngành TCN 68-159:1996 “Thiết bị ghép kênh số 34 Mbit/s – Yêu cầu kỹ thuật”
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8235:2009 TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ (EMC) – THIẾT BỊ MẠCH VIỄN THÔNG – YÊU CẦU VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ ElectroMagnetic Compatibility (EMC) – Telecommunication network equipment – ElectroMagnetic compatibility requirements Lời nói đầu TCVN 8235:2009 được xây dựng trên cơ sở chuyển đổi tiêu chuẩn ngành TCN 68-197:2001 của
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8075 : 2009 MẠNG VIỄN THÔNG – GIAO DIỆN V5.2 (DỰA TRÊN 2048 KBIT/S) GIỮA TỔNG ĐÀI NỘI HẠT VÀ MẠNG TRUY NHẬP Telecommunication network – V5.2 interface (based on 2048 kbit/s) between local exchange and access network Lời nói đầu TCVN 8075:2009 được xây dựng trên cơ sở chuyển
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7189 : 2009 CISPR 22: 2006 THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – ĐẶC TÍNH NHIỄU TẦN SỐ VÔ TUYẾN – GIỚI HẠN VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐO Information technology equipment – Radio disturbance characteristics – Limits and methods of measurement Lời nói đầu TCVN 7189 : 2009 thay thế TCVN
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 8220:2009 VẢI ĐỊA KỸ THUẬT − PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ DÀY DANH ĐỊNH Geotextile – Test method for determination of normal thickness 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này qui định phương pháp xác định độ dày danh dạnh của vải địa kỹ thuật dạng dệt, dạng không dệt,
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 8217:2009 ĐẤT XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THỦY LỢI – PHÂN LOẠI Soil classification for hydraulic engineering 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định việc phân loại đất gặp phổ biến trong tự nhiên được sử dụng trong xây dựng công trình thủy lợi. Tiêu chuẩn này áp dụng