TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 8215:2009 CÔNG TRÌNH THỦY LỢI – CÁC QUY ĐỊNH CHỦ YẾU VỀ THIẾT KẾ BỐ TRÍ THIẾT BỊ QUAN TRẮC CỤM CÔNG TRÌNH ĐẦU MỐI Hydraulic structure – Major regulations on installation design observation equipment of water headworks 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng để thiết kế bố
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8218:2009 BÊ TÔNG THỦY CÔNG – YÊU CẦU KỸ THUẬT Hydraulic concrete – Technical requirements 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật đối với bê tông thủy công chế tạo bằng cốt liệu nặng (không bao gồm bê tông đầm lăn), dùng
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 3776 : 2009 Ổ BI VÀ Ổ ĐŨA -HỆ THỐNG KÝ HIỆU QUY ƯỚC Ball and rolles bearings – Definication code Lời nói đầu TCVN 3776 : 2009 thay thế TCVN 3776 : 1983. TCVN 3776 : 2009 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 4 Ổ lăn, ổ đỡ
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6412 : 2009 ISO 13287 : 2006 PHƯƠNG TIỆN BẢO VỆ CÁ NHÂN – GIÀY ỦNG – PHƯƠNG PHÁP THỬ KHẢ NĂNG CHỐNG TRƯỢT Personal protective equipment – Footwear – Test method for slip resistance Lời nói đầu TCVN 6412 : 2009 thay thế TCVN 6412 :1998. TCVN 6412
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8296 : 2009 ISO 8624 : 2002 QUANG HỌC NHÃN KHOA – GỌNG KÍNH MẮT – HỆ THỐNG ĐO VÀ THUẬT NGỮ Ophthalmic optics – Spectacle frames – Measuring system and terminology Lời nói đầu TCVN 8296 : 2009 được chuyển đổi từ 52TCN-TTB 0031 : 2004 theo quy định tại khoản 1
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8116: 2009 ISO 10790 : 1999 WITH AMENDMENT 1: 2003 ĐO DÒNG LƯU CHẤT TRONG ỐNG DẪN KÍN – HƯỚNG DẪN LỰA CHỌN, LẮP ĐẶT VÀ SỬ DỤNG ĐỒNG HỒ CORIOLIS (ĐO LƯU LƯỢNG KHỐI LƯỢNG, KHỐI LƯỢNG RIÊNG VÀ LƯU LƯỢNG THỂ TÍCH) Measurement of fluid flow in closed
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8115 : 2009 ISO 9951 : 1993 ĐO DÒNG KHÍ TRONG ỐNG DẪN KÍN – ĐỒNG HỒ KIỂU TUABIN Measurement of gas flow in closed conduits – Turbine meters Lời nói đầu TCVN 8115 : 2009 hoàn toàn tương đương với ISO 9951:1993 và Đính chính kỹ thuật 1:1994; TCVN 8115
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7870-11 : 2009 ISO 80000-11 : 2008 ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐƠN VỊ – PHẦN 11: SỐ ĐẶC TRƯNG Quantities and units – Part 11: Characteristic numbers Lời nói đầu TCVN 7870-11 : 2009 thay thế cho TCVN 6398-12 : 2000 (ISO 31-12 : 1992); TCVN 7870-11 : 2009 hoàn toàn
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7870-7 : 2009 ISO 80000-7 : 2008 ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐƠN VỊ – PHẦN 7: ÁNH SÁNG Quantities and units – Part 7: Lights Lời nói đầu TCVN 7870-7 : 2009 thay thế cho TCVN 6398-6 : 1999 (ISO 31-6 : 1992); TCVN 7870-7 : 2009 hoàn toàn tương đương
Văn bản có file đính kèm, vui lòng tài về