TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8092:2009 ISO 7010:2003 KÝ HIỆU ĐỒ HỌA – MÀU SẮC AN TOÀN VÀ BIỂN BÁO AN TOÀN – BIỂN BÁO AN TOÀN SỬ DỤNG Ở NƠI LÀM VIỆC VÀ NƠI CÔNG CỘNG Graphical symbols – Safety colours and safety signs – Safe signs used in workplaces and public areas Lời
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 8597:2010 KIỂM DỊCH THỰC VẬT – PHƯƠNG PHÁP LUẬN VỀ VIỆC LẤY MẪU CHUYẾN HÀNG Methodologies for sampling of consignments Lời nói đầu TCVN 8597:2010 được xây dựng dựa trên ISPM No. 31 (2008) Methodologies for sampling of consignments; TCVN 8597:2010 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F 19 Kiểm
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8614:2010 KHÍ THIÊN NHIÊN HÓA LỎNG (LNG) – HỆ THỐNG THIẾT BỊ VÀ LẮP ĐẶT – THỬ NGHIỆM TÍNH TƯƠNG THÍCH CỦA CÁC LOẠI VÒNG ĐỆM ĐƯỢC THIẾT KẾ CHO ĐẤU NỐI BẰNG MẶT BÍCH TRÊN ĐƯỜNG ỐNG LNG Liquefied natural gas (LNG) – Equipment and installations – Suitability testing
TCVN 8366:2010 BÌNH CHỊU ÁP LỰC – YÊU CẦU VỀ THIẾT KẾ VÀ CHẾ TẠO Pressure vessels – Requirement of design and manufacture Lời nói đầu TCVN 8366:2010 thay thế TCVN 6153:1996; TCVN 6154:1996; TCVN 8366:2010 được biên soạn trên cơ sở AS 1210:1997 Pressure vessels TCVN 8366:2010 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8615-2:2010 THIẾT KẾ, CHẾ TẠO TẠI CÔNG TRÌNH BỂ CHỨA BẰNG THÉP, HÌNH TRỤ ĐỨNG, ĐÁY PHẲNG DÙNG ĐỂ CHỨA CÁC LOẠI KHÍ HÓA LỎNG ĐƯỢC LÀM LẠNH Ở NHIỆT ĐỘ VẬN HÀNH TỪ 0 °C ĐẾN – 165 °C – PHẦN 2: CÁC BỘ PHẬN KIM LOẠI Design and
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8615-3:2010 THIẾT KẾ, CHẾ TẠO TẠI CÔNG TRÌNH BỂ CHỨA BẰNG THÉP, HÌNH TRỤ ĐỨNG, ĐÁY PHẲNG DÙNG ĐỂ CHỨA CÁC LOẠI KHÍ HÓA LỎNG ĐƯỢC LÀM LẠNH Ở NHIỆT ĐỘ VẬN HÀNH TỪ 0oC ĐẾN -165 oC – PHẦN 3: CÁC BỘ PHẬN BÊ TÔNG Design and manufacture of site
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8611:2010 KHÍ THIÊN NHIÊN HÓA LỎNG (LNG) – HỆ THỐNG THIẾT BỊ VÀ LẮP ĐẶT – THIẾT KẾ HỆ THỐNG TRÊN BỜ Liquefied natural gas (LNG) – Equipment and installations. Design of onshore installations Lời nói đầu TCVN 8611:2010 tương đương có sửa đổi với EN 1473:2007. TCVN 8611:2010 do
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8612:2010 KHÍ THIÊN NHIÊN HÓA LỎNG (LNG) – HỆ THỐNG THIẾT BỊ VÀ LẮP ĐẶT – THIẾT KẾ VÀ THỬ NGHIỆM CẦN XUẤT NHẬP Liquefied natural gas (LNG) – Equipment and installations – Design and testing of loading/unloading arms Lời nói đầu TCVN 8612:2010 tương đương có sửa đổi với
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8613:2010 KHÍ THIÊN NHIÊN HÓA LỎNG (LNG) – HỆ THỐNG THIẾT BỊ VÀ LẮP ĐẶT – QUY TRÌNH GIAO NHẬN SẢN PHẨM Liquefied natural gas (LNG) – Equipment and installations – Ship to shore interface Lời nói đầu TCVN 8613:2010 tương đương có sửa đổi với EN 1532:1997. TCVN 8613:2010
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8615-1:2010 THIẾT KẾ, CHẾ TẠO TẠI CÔNG TRÌNH BỂ CHỨA BẰNG THÉP, HÌNH TRỤ ĐỨNG, ĐÁY PHẲNG DÙNG ĐỂ CHỨA CÁC LOẠI KHÍ HÓA LỎNG ĐƯỢC LÀM LẠNH Ở NHIỆT ĐỘ VẬN HÀNH TỪ 0 °C ĐẾN -165 °C – PHẦN 1: QUY ĐỊNH CHUNG Design and manufacture of site