TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8368 : 2010 GẠO NẾP TRẮNG White glutinous rice Lời nói đầu TCVN 8368 : 2010 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn 10TC-02 Ngũ cốc và đậu đỗ (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7413:2010 ASTM F 1356: 2008 TIÊU CHUẨN THỰC HÀNH CHIẾU XẠ ĐỂ KIỂM SOÁT CÁC VI SINH VẬT GÂY BỆNH VÀ CÁC VI SINH VẬT KHÁC TRONG THỊT ĐỎ, THỊT GIA CẦM TƯƠI VÀ ĐÔNG LẠNH Standard practice for irradiation of fresh and frozen red meat and poultry to control
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6400:2010 ISO 707:2008 SỮA VÀ SẢN PHẨM SỮA – HƯỚNG DẪN LẤY MẪU Milk and milk products – Guidance on sampling Lởi nói đầu TCVN 6400:2010 thay thế TCVN 6400:1998; TCVN 6400:2010 hoàn toàn tương đương với ISO 707:2008/IDF 50:2008; TCVN 6400:2010 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6096 : 2010 CODEX STAN 227-2001 TIÊU CHUẨN CHUNG VỀ NƯỚC UỐNG ĐÓNG CHAI (KHÔNG PHẢI NƯỚC KHOÁNG THIÊN NHIÊN ĐÓNG CHAI) General standard for bottled/packaged drinking waters (other than natural mineral waters) Lời nói đầu TCVN 6096 : 2010 thay thế TCVN 6096 : 2004; TCVN 6096 : 2010
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8095-300 : 2010 TỪ VỰNG KỸ THUẬT ĐIỆN QUỐC TẾ – CHƯƠNG 300: PHÉP ĐO VÀ DỤNG CỤ ĐO ĐIỆN VÀ ĐIỆN TỬ International Electrotechnical Vocabulary – Chapter 300: Electrical and electronic measurements and measuring instruments Lời nói đầu TCVN 8095-300:2010 thay thế TCVN 1688-75 và TCVN 4471-87; TCVN 8095-300:2010
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 6479:2010 IEC 60921:2006 BALÁT DÙNG CHO BÓNG ĐÈN HUỲNH QUANG DẠNG ỐNG – YÊU CẦU VỀ TÍNH NĂNG Ballast for tubular fluorescent lamps – Performance requirements Lời nói đầu TCVN 6479:2010 thay thế TCVN 6479:2006; TCVN 6479:2010 hoàn toàn tương đương với IEC 60921:2006; TCVN 6479:2010 do Ban kỹ thuật
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8414:2010 CÔNG TRÌNH THỦY LỢI – QUY TRÌNH QUẢN LÝ VẬN HÀNH, KHAI THÁC VÀ KIỂM TRA HỒ CHỨA NƯỚC Hydraulic structure – Procedure for Management, Operation, and Inspection of reservoir 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng cho công tác quản lý, vận hành và khai
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8481 : 2010 CÔNG TRÌNH ĐÊ ĐIỀU – YÊU CẦU VỀ THÀNH PHẦN, KHỐI LƯỢNG KHẢO SÁT ĐỊA HÌNH Dyke work – Demand for element and volume of topographic survey Lời nói đầu TCVN 8481 : 2010 được chuyển đổi từ 14TCN 165: 2006 theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8399 :2010 TÔM BIỂN – TÔM SÚ BỐ MẸ –YÊU CẦU KỸ THUẬT Marine shrimp – Broodstock of tiger shrimp – Technical requirement Lời nói đầu TCVN 8399 : 2010 thay thế Tiêu chuẩn ngành thủy sản 28TCN99: 1996 Tôm biển – Tôm sú bố mẹ – Yêu cầu kỹ
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8379:2010 TÔM VÀ SẢN PHẨM TÔM – PHÁT HIỆN VIRUT GÂY BỆNH HOẠI TỬ DƯỚI VỎ VÀ CƠ QUAN TẠO MÁU (IHHNV) BẰNG KỸ THUẬT PHẢN ỨNG CHUỖI TRÙNG HỢP (PCR) Shrimp and shrimp products – Detection of infectious hypodermal and haematopoietic necrosis virus (IHHNV) by polymerase chain reaction (PCR) Lời nói đầu