TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8431:2010 (CODEX STAN 285-1978, AMD.1-2008) VỀ TIÊU CHUẨN CHUNG ĐỐI VỚI PHOMAT CHẾ BIẾN DẠNG PHẾT VÀ PHOMAT CHẾ BIẾN ĐƯỢC ĐỊNH TÊN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8431:2010 CODEX STAN 285-1978, Amd.1-2008 TIÊU CHUẨN CHUNG ĐỐI VỚI PHOMAT CHẾ BIẾN DẠNG PHẾT VÀ PHOMAT CHẾ BIẾN ĐƯỢC ĐỊNH TÊN General standard for named variety process(ed) cheese and spreadable process(ed) cheese Lời nói đầu TCVN 8431 : 2010 hoàn toàn tương đương với CODEX STAN 285-1978, Amd.1-2008; TCVN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8432:2010 (CODEX STAN 286:1978, AMD.1:2008) VỀ TIÊU CHUẨN CHUNG ĐỐI VỚI PHOMAT CHẾ BIẾN VÀ PHOMAT CHẾ BIẾN DẠNG PHẾT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8432:2010 CODEX STAN 286-1978, AMD.1-2008 TIÊU CHUẨN CHUNG ĐỐI VỚI PHOMAT CHẾ BIẾN VÀ PHOMAT CHẾ BIẾN DẠNG PHẾT General standard for process(ed) cheese and spreadable process(ed) cheese Lời nói đầu TCVN 8432 : 2010 hoàn toàn tương đương với CODEX STAN 286-1978, Amd.1-2008; TCVN 8432 : 2010 do Ban

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8433:2010 (CODEX STAN 287-1978, AMD.1-2008) VỀ TIÊU CHUẨN CHUNG ĐỐI VỚI CÁC SẢN PHẨM TỪ PHOMAT CHẾ BIẾN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8433:2010 CODEX STAN 287-1978, AMD.1-2008 TIÊU CHUẨN CHUNG ĐỐI VỚI CÁC SẢN PHẨM TỪ PHOMAT CHẾ BIẾN General standard for process(ed) cheese preparations Lời nói đầu TCVN 8433 : 2010 hoàn toàn tương đương với CODEX STAN 287-1978, Amd.1-2008; TCVN 8433 : 2010 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8474:2010 (ISO 14637 : 2004) VỀ SỮA – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG URE – PHƯƠNG PHÁP ENZYM SỬ DỤNG CHÊNH LỆCH PH (PHƯƠNG PHÁP CHUẨN)

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8474 : 2010 ISO 14637 : 2004 SỮA – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG URE – PHƯƠNG PHÁP ENZYM SỬ DỤNG CHÊNH LỆCH PH (PHƯƠNG PHÁP CHUẨN) Milk – Determination of urea content – Enzymatic method using difference in pH (Reference method) Lời nói đầu TCVN 8474 : 2010 hoàn toàn

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8475:2010 (ISO 23065:2009) VỀ CHẤT BÉO SỮA TỪ CÁC SẢN PHẨM SỮA – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG AXIT BÉO OMEGA-3 VÀ OMEGA-6 BẰNG SẮC KÍ KHÍ-LỎNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8475:2010 ISO 23065:2009 CHẤT BÉO SỮA TỪ CÁC SẢN PHẨM SỮA – XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG AXIT BÉO OMEGA-3 VÀ OMEGA-6 BẰNG SẮC KÝ KHÍ-LỎNG Milk fat from enriched dairy products – Determination of omega-3 and omega-6 fatty acid content by gas-liquid chromatography Lời nói đầu TCVN 8475:2010 hoàn toàn