TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8470:2010 MÃ SỐ MÃ VẠCH VẬT PHẨM – NGUYÊN TẮC ÁP DỤNG MÃ SỐ MÃ VẠCH GS1 CHO VẬT PHẨM RIÊNG BIỆT CỦA KHÁCH HÀNG Article number and bar code – Application rules of GS1 number and bar code for Customer Specific Articles Lời nói đầu TCVN 8470:2010 hoàn toàn phù hợp
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8469:2010 MÃ SỐ MÃ VẠCH VẬT PHẨM – MÃ SỐ GS1 CHO THƯƠNG PHẨM THEO ĐƠN ĐẶT HÀNG – YÊU CẦU KĨ THUẬT Article number and bar code – GS1 number for Custom Trade Items – Specification Lời nói đầu TCVN 8469:2010 hoàn toàn phù hợp với Quy định kỹ thuật
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8332 : 2010 ISO 15190: 2003 PHÒNG THÍ NGHIỆM Y TẾ – YÊU CẦU VỀ AN TOÀN Medical laboratories – Requirements for safety Lời nói đầu TCVN 8332 : 2010 hoàn toàn tương đương với ISO 15190 : 2003; TCVN 8332 : 2010 do Viện trang thiết bị và công trình y
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8333 -1:2010 ISO 81060-1 : 2007 MÁY ĐO HUYẾT ÁP KHÔNG XÂM NHẬP – PHẦN 1: YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐỐI VỚI MÁY ĐO KHÔNG TỰ ĐỘNG Non-invasive sphygmomanometers – Part 1: Requirements and test methods non-automated measurement type Lời nói đầu TCVN 8333-1: 2010 hoàn toàn
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 8416:2010 CÔNG TRÌNH THỦY LỢI – QUY TRÌNH QUẢN LÝ VẬN HÀNH, DUY TU BẢO DƯỠNG TRẠM BƠM VÀ TUỐC BIN Hydraulic structure – Procedure for management, operation and Maintenance of hydraulic ram turbin station 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này áp dụng đối với việc quản lý
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6818-10:2010 MÁY NÔNG NGHIỆP – AN TOÀN – PHẦN 10: MÁY GIŨ VÀ MÁY CÀO KIỂU QUAY Agricultural machinery – Safety – Part 10: Rotary tedders and rakes Lời nói đầu TCVN 6818-10:2010 hoàn toàn tương đương với ISO 4254-10:2009. TCVN 6818-10:2010 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn Quốc gia
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 6818-5:2010 MÁY NÔNG NGHIỆP – AN TOÀN – PHẦN 5: MÁY LÀM ĐẤT DẪN ĐỘNG BẰNG ĐỘNG CƠ Agricultural machinery – Safety – Part 5: Power-driven soil-working machines Lời nói đầu TCVN 6818-5:2010 thay thế TCVN 6818-5:2002; TCVN 6818-5:2010 hoàn toàn tương đương với ISO 4254-5:2008. TCVN 6818-5:2010 do Ban
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 8551:2010 CÂY TRỒNG – PHƯƠNG PHÁP LẤY MẪU VÀ CHUẨN BỊ MẪU Plants – Method for sampling and preparing sample Lời nói đầu TCVN 8551:2010 được chuyển đổi từ 10 TCN 449-2001 và 10 TCN 450-2001 theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 8415:2010 CÔNG TRÌNH THỦY LỢI – QUẢN LÝ TƯỚI NƯỚC VÙNG KHÔNG ẢNH HƯỞNG TRIỀU Hydraulic structure – Irrigation management for non- tided area 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định việc quản lý hệ thống công trình thủy lợi, lập quy trình vận hành hệ thống
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 8413:2010 CÔNG TRÌNH THỦY LỢI – VẬN HÀNH VÀ BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG GIẾNG GIẢM ÁP CHO ĐÊ Hydraulic structure – Operation and maintenance of the relief well system under dyke 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định nội dung, trình tự, phương thức vận hành và