TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8467:2010 (ISO 20280:2007) VỀ CHẤT LƯỢNG ĐẤT – XÁC ĐỊNH ASEN, ANTIMON VÀ SELEN TRONG DỊCH CHIẾT ĐẤT CƯỜNG THỦY BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ THEO KỸ THUẬT NHIỆT ĐIỆN HOẶC TẠO HYDRUA

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8467:2010 ISO 20280:2007 CHẤT LƯỢNG ĐẤT – XÁC ĐỊNH ASEN, ANTIMON VÀ SELEN TRONG DỊCH CHIẾT ĐẤT CƯỜNG THỦY BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ THEO KỸ THUẬT NHIỆT ĐIỆN HOẶC TẠO HYDRUA Soil quality – Determination of arsenic, antimony and selenium in aqua regia soil extracts with electrothermal

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8244-2:2010 (ISO 3534-2:2006) VỀ THỐNG KÊ HỌC – TỪ VỰNG VÀ KÝ HIỆU – PHẦN 2: THỐNG KÊ ỨNG DỤNG

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8244-2:2010 ISO 3534-2:2006 THỐNG KÊ HỌC – TỪ VỰNG VÀ KÝ HIỆU – PHẦN 2: THỐNG KÊ ỨNG DỤNG Statistics – vocabulary and symbols – Part 2: Applied statistics Lời nói đầu TCVN 8244-2:2010 hoàn toàn tương đương với ISO 3534-2:2006; TCVN 8244-2:2010 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn Quốc gia

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8244-1:2010 (ISO 3534-1:2006) VỀ THỐNG KÊ HỌC – TỪ VỰNG – PHẦN 1: THUẬT NGỮ CHUNG VỀ THỐNG KÊ VÀ THUẬT NGỮ DÙNG TRONG XÁC SUẤT

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8244-1:2010 ISO 3534-1:2006 THỐNG KÊ HỌC – TỪ VỰNG – PHẦN 1: THUẬT NGỮ CHUNG VỀ THỐNG KÊ VÀ THUẬT NGỮ DÙNG TRONG XÁC SUẤT Statistics – Vocabulary and symbols – Part 1: General statistical terms and terms used in probability Mục lục Lời nói đầu Lời giới thiệu Phạm

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7492-2:2010 (CISPR 14-2:2008) VỀ TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ – YÊU CẦU ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG, DỤNG CỤ ĐIỆN VÀ CÁC THIẾT BỊ TƯƠNG TỰ – PHẦN 2: MIỄN NHIỄM – TIÊU CHUẨN HỌ SẢN PHẨM

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 7492-2:2010 CISPR 14-2:2008 TƯƠNG THÍCH ĐIỆN TỪ – YÊU CẦU ĐỐI VỚI THIẾT BỊ ĐIỆN GIA DỤNG, DỤNG CỤ ĐIỆN VÀ CÁC THIẾT BỊ TƯƠNG TỰ – PHẦN 2: MIỄN NHIỄM – TIÊU CHUẨN HỌ SẢN PHẨM Electromagnetic compatibility – Requirements for household appliances, electric tools and similar apparatus –

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8098-1:2010 (IEC 60051-1:1997) VỀ DỤNG CỤ ĐO ĐIỆN CHỈ THỊ TRỰC TIẾP KIỂU ANALOG VÀ CÁC PHỤ KIỆN CỦA DỤNG CỤ ĐO – PHẦN 1: ĐỊNH NGHĨA VÀ YÊU CẦU CHUNG ĐỐI VỚI TẤT CẢ CÁC PHẦN CỦA BỘ TIÊU CHUẨN NÀY

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8098-1:2010 IEC 60051-1:1997 DỤNG CỤ ĐO ĐIỆN CHỈ THỊ TRỰC TIẾP KIỂU ANALOG VÀ CÁC PHỤ KIỆN CỦA DỤNG CỤ ĐO –  PHẦN 1: ĐỊNH NGHĨA VÀ YÊU CẦU CHUNG ĐỐI VỚI TẤT CẢ CÁC PHẦN CỦA BỘ TIÊU CHUẨN NÀY Direct acting indicating analogue electrical measuring instruments and their

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8095-811:2010 (IEC 60050-811 : 1991) VỀ TỪ VỰNG KỸ THUẬT ĐIỆN QUỐC TẾ – PHẦN 811: HỆ THỐNG KÉO BẰNG ĐIỆN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8095-811 : 2010 IEC 60050-811 : 1991 TỪ VỰNG KỸ THUẬT ĐIỆN QUỐC TẾ- PHẦN 811: HỆ THỐNG KÉO BẰNG ĐIỆN International electrotechnical vocabulary – Chapter 811: Electric traction Lời nói đầu TCVN 8095-811 : 2010 thay thế TCVN 3197-79; TCVN 8095-811 : 2010 hoàn toàn tương đương với IEC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8095-602:2010 (IEC 60050-602 : 1983) VỀ TỪ VỰNG KỸ THUẬT ĐIỆN QUỐC TẾ – PHẦN 602: PHÁT, TRUYỀN DẪN VÀ PHÂN PHỐI ĐIỆN – PHÁT ĐIỆN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8095-602 : 2010 IEC 60050-602 : 1983 TỪ VỰNG KỸ THUẬT ĐIỆN QUỐC TẾ – PHẦN 602: PHÁT, TRUYỀN TẢI VÀ PHÂN PHỐI ĐIỆN – PHÁT ĐIỆN International Electrotechnical Vocabulary – Chapter 602: Generation, Transmission And Distribution Of Electricity – Generation Lời nói đầu TCVN 8095-602 : 2010 thay thế TCVN 3674-81; TCVN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8095-411:2010 (IEC 60050-411 : 1996/AMD 1 : 2007) VỀ TỪ VỰNG KỸ THUẬT ĐIỆN QUỐC TẾ – PHẦN 411: MÁY ĐIỆN QUAY

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8095-411 : 2010 IEC 60050-411 : 1996 WITH AMENDMENT 1 : 2007 TỪ VỰNG KỸ THUẬT ĐIỆN QUỐC TẾ – PHẦN 411: MÁY ĐIỆN QUAY International Electrotechnical Vocabulary – Chapter 411: Rotating machines Lời nói đầu TCVN 8095-411 : 2010 thay thế TCVN 3682-81; TCVN 8095-411 : 2010 hoàn toàn tương đương với IEC 60050-411

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8095-221:2010 (IEC 60050-221:1990/AMD 1:1993, AMD 2:1999 AND AMD 3:2007) VỀ TỪ VỰNG KỸ THUẬT ĐIỆN QUỐC TẾ – PHẦN 221: VẬT LIỆU TỪ VÀ CÁC THÀNH PHẦN

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 8095-221:2010 IEC 60050-221:1990 WITH AMENDMENT 1:1993 AMENDMENT 2:1999 AND AMENDMENT 3:2007 TỪ VỰNG KỸ THUẬT ĐIỆN QUỐC TẾ – PHẦN 221: VẬT LIỆU TỪ VÀ CÁC THÀNH PHẦN International Electrotechnical Vocabulary – Part 221: Magnetic materials and components Lời nói đầu TCVN 8095-221:2010 thay thế TCVN 3686-81 và TCVN 3676-81;