TIÊU CHUẨN NGÀNH 14TCN 183:2006 VỀ ĐÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THỦY LỢI – PHƯƠNG PHÁP LẤY MẪU, VẬN CHUYỂN, LỰA CHỌN MẪU THÍ NGHIỆM DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 14TCN 183:2006 ĐÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THỦY LỢI – PHƯƠNG PHÁP LẤY MẪU, VẬN CHUYỂN, LỰA CHỌN MẪU THÍ NGHIỆM Rock – Methods of sampling, transportation and choosing of sample for tests 1. QUY ĐỊNH CHUNG 1.1. Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu chung về công tác lấy mẫu, vận

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 852:2006 VỀ TIÊU CHUẨN NGŨ CỐC VÀ ĐẬU ĐỖ – GẠO NẾP XÁT – YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 852:2006 TIÊU CHUẨN NGŨ CỐC VÀ ĐẬU ĐỖ GẠO NẾP XÁT – YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này qui định các yêu cầu kỹ thuật tối thiểu cho gạo nếp xát (thuộc giống lúa Oryza sativa. L glutinosa) dùng làm thức ăn

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 851:2006 VỀ TIÊU CHUẨN NGŨ CỐC, ĐẬU ĐỖ VÀ CÁC SẢN PHẨM NGHIỀN – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ AXÍT BÉO DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 851:2006 TIÊU CHUẨN NGŨ CỐC, ĐẬU ĐỖ VÀ CÁC SẢN PHẦM NGHIỀN PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH ĐỘ AXÍT BÉO 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định độ axít béo trong hạt ngũ cốc, đậu đỗ và các sản phẩm nghiền của chúng. 2. Tài

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 850:2006 VỀ TIÊU CHUẨN NÔNG SẢN THỰC PHẨM – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NITƠ VÀ TÍNH HÀM LƯỢNG PROTEIN THÔ DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 850:2006 TIÊU CHUẨN NÔNG SẢN THỰC PHẨM PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NITƠ VÀ TÍNH HÀM LƯỢNG PROTEIN THÔ 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng nitơ tổng số trong nông sản thực phẩm bằng phương pháp Kjeldahl và tính hàm

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 849:2006 VỀ TIÊU CHUẨN NÔNG SẢN THỰC PHẨM – PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHẤT BÉO THÔ DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 849:2006 TIÊU CHUẨN NÔNG SẢN THỰC PHẨM PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CHẤT BÉO THÔ 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định hàm lượng chất béo thô trong nông sản thực phẩm. Tiêu chuẩn này không áp dụng đối với hạt có dầu.

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 689:2006 VỀ NGŨ CỐC VÀ ĐẬU ĐỖ – GẠO LẬT – YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ DO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 10 TCN 689:2006 NGŨ CỐC VÀ ĐẬU ĐỖ – GẠO LẬT – YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ 1. Phạm vi áp dụng Tiêu chuẩn này qui định các yêu cầu kỹ thuật tối thiểu cho gạo lật (được định nghĩa ở phần 3.2 dưới đây) dùng làm thức ăn cho người,

TIÊU CHUẨN NGÀNH 22TCN 357:2006 VỀ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG SẮT – ĐẦU MÁY DIESEL – YÊU CẦU KỸ THUẬT KHI SẢN XUẤT, LẮP RÁP VÀ NHẬP KHẨU MỚI DO BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 22TCN 357:2006 PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG SẮT – ĐẦU MÁY DIESEL – YÊU CẦU KỸ THUẬT KHI SẢN XUẤT, LẮP RÁP VÀ NHẬP KHẨU MỚI  (Ban hành kèm theo Quyết định số  47 /2006/QĐ-BGTVT ngày 27 tháng 12  năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải) 1. Phạm vi điều

TIÊU CHUẨN NGÀNH 22TCN 211:2006 VỀ ÁO ĐƯỜNG MỀM – CÁC YÊU CẦU VÀ CHỈ DẪN THIẾT KẾ DO BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 22TCN 211:2006 ÁO ĐƯỜNG MỀM – CÁC YÊU CẦU VÀ CHỈ DẪN THIẾT KẾ (Ban hành kèm theo quyết định số 52 /2006/QĐ-BGTVT ngày 28 / 12 / 2006 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải) Chương 1 QUY ĐỊNH CHUNG 1.1  Phạm vi áp dụng 1.1.1.     Tiêu chuẩn này quy định các

TIÊU CHUẨN NGÀNH 22TCN 233:2006 VỀ QUI ĐỊNH GIÁM SÁT VÀ KIỂM TRA AN TOÀN KỸ THUẬT TÀU THỂ THAO – VUI CHƠI GIẢI TRÍ DO BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI BAN HÀNH

TIÊU CHUẨN NGÀNH 22 TCN 233:2006 QUI ĐỊNH GIÁM SÁT VÀ KIỂM TRA AN TOÀN KỸ THUẬT TÀU THỂ THAO, VUI CHƠI GIẢI TRÍ (Ban hành theo Quyết định số 49/2006/QĐ-BGTVT  ngày 28  tháng 12  năm 2006của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải) Phần  1  QUY ĐỊNH CHUNG 1  Phạm vi áp dụng 1.1 Quy